Đọc nhanh: 勉励 (miễn lệ). Ý nghĩa là: khuyến khích; động viên; cổ vũ; miễn lệ; miễn, gióng giả, khích lệ. Ví dụ : - 互相勉励。 khuyến khích lẫn nhau.. - 老师勉励同学继续努力。 thầy giáo động viên học sinh tiếp tục nỗ lực.
勉励 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. khuyến khích; động viên; cổ vũ; miễn lệ; miễn
劝人努力; 鼓励
- 互相 勉励
- khuyến khích lẫn nhau.
- 老师 勉励 同学 继续 努力
- thầy giáo động viên học sinh tiếp tục nỗ lực.
✪ 2. gióng giả
使振作起来, 增强信心或勇气
✪ 3. khích lệ
激发; 勉励
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勉励
- 他们 兄弟俩 难舍难分 相互 说 着 勉励 的话
- Hai anh em không nỡ rời xa, đang động viên nhau
- 盛年 不 重来 一日 再 难晨 。 及时 当 勉励 岁月 温暖 不 待人
- Những năm tháng vàng son không đến nữa, sáng sớm ngày nào cũng khó. Được động viên kịp thời, năm tháng ấm áp không phụ người
- 勉励
- khích
- 互相 勉励
- khuyến khích lẫn nhau.
- 倾心 交谈 , 互相 勉励
- chân thành trao đổi, cổ vũ lẫn nhau.
- 他 多次 受到 厂里 的 奖励
- Ông đã nhiều lần được nhà máy khen thưởng.
- 老师 勉励 同学 继续 努力
- thầy giáo động viên học sinh tiếp tục nỗ lực.
- 他 的 鼓励 使得 我 更 有 信心
- Sự khích lệ của anh ấy khiến tôi tự tin hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
励›
勉›