Đọc nhanh: 打游击 (đả du kích). Ý nghĩa là: đánh du kích, rày đây mai đó; đánh du kích (ví với những hoạt động không có nơi cố định rày đây mai đó).
打游击 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đánh du kích
从事游击活动
✪ 2. rày đây mai đó; đánh du kích (ví với những hoạt động không có nơi cố định rày đây mai đó)
比喻从事没有固定地点的工作或活动 (诙谐的说法)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打游击
- 他 挥拳 击打 了 沙袋
- Anh ấy tung cú đấm vào bao cát.
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 从 侧面 打击 敌人
- tấn công địch từ cạnh sườn
- 他 常常 去 网吧 打游戏
- Anh ấy thường đi quán internet chơi game.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 游击队 打死 打伤 十多个 敌人
- du kích bắn chết và làm bị thương hơn 10 tên địch.
- 他 在 比赛 中 频频 使用 截击 , 打 得 非常 精准
- Anh ấy thường xuyên sử dụng kỹ thuật đánh trên lưới trong trận đấu và chơi rất chính xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
打›
游›