Đọc nhanh: 打击报复 (đả kích báo phục). Ý nghĩa là: trả đũa; trả miếng.
打击报复 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả đũa; trả miếng
对给自己提过意见、讲过自己的缺点错误的人进行刁难、迫害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打击报复
- 他 意识 到 黑手党 要 来 报复 他
- Anh ta nhận ra băng đảng Mafia đang đến để trả thù anh ta.
- 他们 把 报告 打印 好 了
- Họ đã in xong báo cáo.
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 从 侧面 打击 敌人
- tấn công địch từ cạnh sườn
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 他 的 辞职 是 对 该 团队 的 一个 严重 打击
- Việc ông từ chức là một đả kích đối với đội bóng.
- 他 在 比赛 中 频频 使用 截击 , 打 得 非常 精准
- Anh ấy thường xuyên sử dụng kỹ thuật đánh trên lưới trong trận đấu và chơi rất chính xác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
复›
打›
报›