Đọc nhanh: 严厉打击 (nghiêm lệ đả kích). Ý nghĩa là: phá vỡ, giáng một đòn mạnh, thực hiện các biện pháp mạnh mẽ.
严厉打击 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phá vỡ
to crack down
✪ 2. giáng một đòn mạnh
to strike a severe blow
✪ 3. thực hiện các biện pháp mạnh mẽ
to take strong measures
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严厉打击
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 他 挥拳 击打 了 沙袋
- Anh ấy tung cú đấm vào bao cát.
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 从 侧面 打击 敌人
- tấn công địch từ cạnh sườn
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 他 的 辞职 是 对 该 团队 的 一个 严重 打击
- Việc ông từ chức là một đả kích đối với đội bóng.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
严›
击›
厉›
打›