Đọc nhanh: 安慰 (an ủy). Ý nghĩa là: an ủi; xoa dịu; dỗ dành; trấn an, sự an ủi, thoải mái; an nhàn; dễ chịu. Ví dụ : - 我们互相安慰。 Chúng tôi an ủi lẫn nhau.. - 他用话语安慰她。 Anh ấy dùng lời nói để an ủi cô ấy.. - 她的安慰让我安心。 Sự an ủi của cô ấy giúp tôi yên tâm.
安慰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. an ủi; xoa dịu; dỗ dành; trấn an
使人心情安适
- 我们 互相 安慰
- Chúng tôi an ủi lẫn nhau.
- 他 用 话语 安慰 她
- Anh ấy dùng lời nói để an ủi cô ấy.
安慰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự an ủi
语言或者动作使别人减轻痛苦; 变得平静的行为
- 她 的 安慰 让 我 安心
- Sự an ủi của cô ấy giúp tôi yên tâm.
- 他 的 安慰 让 我 开心
- Sự an ủi của anh ấy làm tôi vui.
- 安慰 能够 减轻 痛苦
- Sự an ủi có thể giảm bớt nỗi đau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
安慰 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thoải mái; an nhàn; dễ chịu
(心情) 安适快慰
- 我 的 生活 很 安慰
- Cuộc sống của tôi rất an nhàn.
- 她 的 表情 很 安慰
- Biểu cảm của cô ấy rất thoải mái.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 安慰
✪ 1. 互相/轻声/极力/怎么/如何/耐心/用/自我... + 安慰
- 他 极力 安慰 我
- Anh ấy cố an ủi tôi.
- 她 轻声 安慰 孩子
- Cô ấy nhẹ nhàng an ủi đứa trẻ.
- 我 怎么 安慰 她 ?
- Tôi làm sao an ủi cô ấy?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 安慰 + 好/一下
- 她 安慰 好孩子 了
- Cô ấy đã an ủi đứa trẻ rồi.
- 他 安慰 好 大家 了
- Anh ấy đã an ủi tất cả mọi người.
- 你 安慰 好 她 吧
- Bạn hãy an ủi cô ấy đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 安慰
- 他 极力 安慰 我
- Anh ấy cố an ủi tôi.
- 她 以 极大 的 耐心 安慰 我
- Cô ấy an ủi tôi một cách vô cùng kiên nhẫn.
- 你 安慰 好 她 吧
- Bạn hãy an ủi cô ấy đi.
- 他 安慰 好 大家 了
- Anh ấy đã an ủi tất cả mọi người.
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 你 能 安慰 我 吗 ?
- Bạn có thể an ủi tôi không?
- 她 轻声 安慰 孩子
- Cô ấy nhẹ nhàng an ủi đứa trẻ.
- 他 刚才 在 电话 里 安慰 她 呢
- Ban nãy anh ấy an ủi cô ấy qua điện thoại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
慰›
trách mắng; quát mắng; trách móc; quát tháo; mắng nhiếc; trách cứ; mắng; hờn trách; trách hờngắt
Đe Dọa
Đả Kích
Đe Dọa, Uy Hiếp
Kích Thích
Trách Cứ
Chỉ Trích
Doạ Nạt, Hù Doạ, Doạ Dẫm
sợ hãi; khiếp sợ; hoảng sợ; kinh hãikinh sợ
cảm thấy an ủi; an ủi; hả hê; yên tâm; thấy được an ủi
an ủi; khuyên giải
khuyên giải an ủi
Hỏi Thăm
Uỷ Lạo, Thăm Hỏi
Mừng Vui Thanh Thản
khuây khoả; an ủi
Thăm Hỏi
an ủi
vỗ về, động viên, trấn an, xoa dịu nỗi đau
an ủi; vỗ về; thăm hỏi
làm dịu; xoa dịu; khuyên bảo
tự an ủi, thủ dâm