激发 jīfā
volume volume

Từ hán việt: 【kích phát】

Đọc nhanh: 激发 (kích phát). Ý nghĩa là: khơi dậy; khơi gợi; khêu gợi; kích thích; kích động (làm cho hăng hái), kích phát; kích thích (làm cho nguyên tử, phân tử từ trạng thái năng lượng thấp chuyển sang trạng thái năng lượng cao). Ví dụ : - 音乐激发了他的创造力。 Âm nhạc đã khơi dậy sự sáng tạo của anh ấy.. - 这出戏激发了观众的爱国心。 Vở kịch đã khơi dậy lòng yêu nước trong khán giả.. - 努力激发了他的斗志。 Nỗ lực khơi dậy ý chí chiến đấu của anh ấy.

Ý Nghĩa của "激发" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

激发 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khơi dậy; khơi gợi; khêu gợi; kích thích; kích động (làm cho hăng hái)

刺激使奋发

Ví dụ:
  • volume volume

    - 音乐 yīnyuè 激发 jīfā le de 创造力 chuàngzàolì

    - Âm nhạc đã khơi dậy sự sáng tạo của anh ấy.

  • volume volume

    - 这出 zhèchū 激发 jīfā le 观众 guānzhòng de 爱国心 àiguóxīn

    - Vở kịch đã khơi dậy lòng yêu nước trong khán giả.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 激发 jīfā le de 斗志 dòuzhì

    - Nỗ lực khơi dậy ý chí chiến đấu của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. kích phát; kích thích (làm cho nguyên tử, phân tử từ trạng thái năng lượng thấp chuyển sang trạng thái năng lượng cao)

使分子;原子等由能量较低的状态变为能量较高的状态

Ví dụ:
  • volume volume

    - 通过 tōngguò 激发 jīfā 改变 gǎibiàn 性质 xìngzhì

    - Thay đổi tính chất thông qua kích thích nhiệt.

  • volume volume

    - 光子 guāngzǐ néng 激发 jīfā 电子 diànzǐ 运动 yùndòng

    - Photon có thể kích thích chuyển động của electron.

  • volume volume

    - 激发 jīfā 活性 huóxìng 物质 wùzhì 需要 xūyào 高温 gāowēn

    - Kích thích vật chất hoạt tính cần nhiệt độ cao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激发

  • volume volume

    - de 激情 jīqíng 越发 yuèfā 高涨 gāozhǎng

    - Đam mê của anh ấy dâng trào mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 压力 yālì 激发 jīfā rén de 所有 suǒyǒu 潜能 qiánnéng

    - Áp lực khơi dậy tất cả tiềm năng con người.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 激发 jīfā 改变 gǎibiàn 性质 xìngzhì

    - Thay đổi tính chất thông qua kích thích nhiệt.

  • volume volume

    - yǒu de rén 看到 kàndào 色情杂志 sèqíngzázhì néng 激发起 jīfāqǐ 性欲 xìngyù

    - Một số người khi nhìn thấy tạp chí khiêu dâm có thể kích thích ham muốn tình dục.

  • volume volume

    - de 指导 zhǐdǎo 激发 jīfā le 演员 yǎnyuán de 激情 jīqíng

    - Sự chỉ đạo của anh ấy đã kích thích niềm đam mê của các diễn viên.

  • volume volume

    - xīn 政策 zhèngcè 激活 jīhuó le 产业 chǎnyè 发展 fāzhǎn

    - Chính sách mới đã kích hoạt phát triển của ngành.

  • volume volume

    - 活动 huódòng de 宣传 xuānchuán 激发 jīfā 公众 gōngzhòng de 激情 jīqíng

    - Sự quảng bá của sự kiện đã kích thích niềm đam mê của công chúng.

  • volume volume

    - 光子 guāngzǐ néng 激发 jīfā 电子 diànzǐ 运动 yùndòng

    - Photon có thể kích thích chuyển động của electron.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
    • Pinyin: Jī , Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Khích , Kích
    • Nét bút:丶丶一ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHSK (水竹尸大)
    • Bảng mã:U+6FC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao