Đọc nhanh: 激发 (kích phát). Ý nghĩa là: khơi dậy; khơi gợi; khêu gợi; kích thích; kích động (làm cho hăng hái), kích phát; kích thích (làm cho nguyên tử, phân tử từ trạng thái năng lượng thấp chuyển sang trạng thái năng lượng cao). Ví dụ : - 音乐激发了他的创造力。 Âm nhạc đã khơi dậy sự sáng tạo của anh ấy.. - 这出戏激发了观众的爱国心。 Vở kịch đã khơi dậy lòng yêu nước trong khán giả.. - 努力激发了他的斗志。 Nỗ lực khơi dậy ý chí chiến đấu của anh ấy.
激发 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khơi dậy; khơi gợi; khêu gợi; kích thích; kích động (làm cho hăng hái)
刺激使奋发
- 音乐 激发 了 他 的 创造力
- Âm nhạc đã khơi dậy sự sáng tạo của anh ấy.
- 这出 戏 激发 了 观众 的 爱国心
- Vở kịch đã khơi dậy lòng yêu nước trong khán giả.
- 努力 激发 了 他 的 斗志
- Nỗ lực khơi dậy ý chí chiến đấu của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. kích phát; kích thích (làm cho nguyên tử, phân tử từ trạng thái năng lượng thấp chuyển sang trạng thái năng lượng cao)
使分子;原子等由能量较低的状态变为能量较高的状态
- 通过 热 激发 改变 性质
- Thay đổi tính chất thông qua kích thích nhiệt.
- 光子 能 激发 电子 运动
- Photon có thể kích thích chuyển động của electron.
- 激发 活性 物质 需要 高温
- Kích thích vật chất hoạt tính cần nhiệt độ cao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激发
- 他 的 激情 越发 高涨
- Đam mê của anh ấy dâng trào mạnh mẽ.
- 压力 激发 人 的 所有 潜能
- Áp lực khơi dậy tất cả tiềm năng con người.
- 通过 热 激发 改变 性质
- Thay đổi tính chất thông qua kích thích nhiệt.
- 有 的 人 看到 色情杂志 能 激发起 性欲
- Một số người khi nhìn thấy tạp chí khiêu dâm có thể kích thích ham muốn tình dục.
- 他 的 指导 激发 了 演员 的 激情
- Sự chỉ đạo của anh ấy đã kích thích niềm đam mê của các diễn viên.
- 新 政策 激活 了 产业 发展
- Chính sách mới đã kích hoạt phát triển của ngành.
- 活动 的 宣传 激发 公众 的 激情
- Sự quảng bá của sự kiện đã kích thích niềm đam mê của công chúng.
- 光子 能 激发 电子 运动
- Photon có thể kích thích chuyển động của electron.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
激›