Đọc nhanh: 还击 (hoàn kích). Ý nghĩa là: đánh trả; đánh trả lại; giáng trả lại; đập trả lại, đánh lại.
还击 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đánh trả; đánh trả lại; giáng trả lại; đập trả lại
回击
✪ 2. đánh lại
因被打或受到攻击而反过来打击对方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还击
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 一去不回 还
- một đi không trở lại
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 一切 都 过去 了 , 还赖 他 什么 ?
- Mọi chuyện đều qua rồi, còn trách móc anh ấy làm gì?
- 他 在 想 购买 冲击 钻头 5mm , 但是 在 淘宝 找 了 半天 还 没 找 着
- Anh ấy muốn mua mũi khoan 5 mm thế nhưng anh ấy tìm rất lâu trên taobao mà vẫn không tìm được
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
- 一定 还有 别的 办法 能 救出 我 的 朋友
- Chắc chắn có một cách khác để giải cứu những người bạn của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
还›