Đọc nhanh: 告慰 (cáo uỷ). Ý nghĩa là: cảm thấy an ủi; an ủi; hả hê; yên tâm; thấy được an ủi. Ví dụ : - 请大家加把劲儿,把文集早日印出来,以此告慰死者在天之灵。 xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
告慰 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm thấy an ủi; an ủi; hả hê; yên tâm; thấy được an ủi
表示安慰;感到安慰
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告慰
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 主 命令 摩西 告诉 以色列 人
- Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên
- 告慰 先烈 英灵
- an ủi hồn thiêng các bậc anh hùng liệt nữ.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 主要 任务 是 完成 报告
- Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.
- 事故 的 报告 已经 提交
- Báo cáo về tai nạn đã được nộp.
- 麦克 维 告诉 了 我们 缺陷 之 处
- McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
慰›