Đọc nhanh: 反击 (phản kích). Ý nghĩa là: phản kích; đánh lại. Ví dụ : - 反击战 đánh lại. - 奋起反击 vùng lên đánh lại
反击 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phản kích; đánh lại
回击
- 反击战
- đánh lại
- 奋起 反击
- vùng lên đánh lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反击
- 反击战
- đánh lại
- 奋起 反击
- hăng hái phản kích
- 奋起 反击
- vùng lên đánh lại
- 反戈一击
- quay giáo đánh lại
- 一连串 的 打击
- đả kích liên tục
- 这个 队 不仅 防守 严密 , 而且 能 抓住机会 快速 反击
- đội này không những phòng thủ nghiêm ngặt, mà phản công cũng rất nhanh khi có cơ hội.
- 在 我军 有力 反击 下 , 敌军 攻势 已经 衰弱
- trước sự đánh trả của quân ta, thế tiến công của địch đã suy yếu.
- 截击 空中 球是 一种 非常 快速 的 反应 技巧
- Vô lê là một kỹ thuật phản ứng rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
反›
Công Kích, Đả Kích (Hành Vi, Lời Nói Của Một Người Nào Đó)
vồ đến; quay trở lại; phản công (mãnh thú, kẻ địch)
Đả Kích
với tay; trở tay lạiđánh lại; đánh trả; giáng trả
đánh trả; đánh lại; giáng trả; bắn trả; giáng trả lại
phản công
đánh trả; đánh trả lại; giáng trả lại; đập trả lạiđánh lại
Dậy thì
đánh lại; chống trả