Đọc nhanh: 轰击 (oanh kích). Ý nghĩa là: oanh kích; bắn pháo vào; nã pháo, sự bắn phá (hạt nhân nguyên tử); bắn phá, phóng pháo. Ví dụ : - 轰击敌人阵地。 oanh kích trận địa địch
轰击 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. oanh kích; bắn pháo vào; nã pháo
用炮火攻击
- 轰击 敌人 阵地
- oanh kích trận địa địch
✪ 2. sự bắn phá (hạt nhân nguyên tử); bắn phá
用质子、中子、甲种射线或阴极射线等撞击元素的原子核等
✪ 3. phóng pháo
从飞机上对地面或水上各种目标投掷炸弹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轰击
- 轰击 敌人 阵地
- oanh kích trận địa địch
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 他们 互相 用枪 射击
- Họ bắn súng vào nhau.
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 从 侧面 打击 敌人
- tấn công địch từ cạnh sườn
- 轰炸机 对 这 港口 进行 了 一次 突然袭击
- Máy bay ném bom đã tấn công bất ngờ vào cảng này.
- 我军 高射炮 击落 五架 敌军 轰炸机
- Quân đội chúng tôi đã bắn hạ được năm máy bay ném bom của địch bằng pháo chống máy bay cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
轰›