Đọc nhanh: 拉拢 (lạp long). Ý nghĩa là: lôi kéo. Ví dụ : - 拉拢人。 lôi kéo mọi người.. - 拉拢感情。 lôi kéo tình cảm.
拉拢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lôi kéo
为对自己有利,用手段使别人靠拢到自己方面来
- 拉拢 人
- lôi kéo mọi người.
- 拉拢 感情
- lôi kéo tình cảm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拉拢
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 拉拢 人
- lôi kéo mọi người.
- 乌拉 用途 十分 广
- Giày u la có nhiều công dụng.
- 拉拢 感情
- lôi kéo tình cảm.
- 中国 第一根 无 位错 的 硅单晶 拉制 成功 了 !
- Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.
- 不吃 拉倒 , 难道 还 让 我求 你 不成 ?
- không ăn thì vứt, anh còn bắt em phải cầu xin sao?
- 乌拉草 在 北方 广泛 种植
- Cỏ u-la được trồng rộng rãi ở miền Bắc.
- 他 在 努力 拉拢 新 客户
- Anh ấy đang nỗ lực để lôi kéo khách hàng mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拉›
拢›