Đọc nhanh: 关爱 (quan ái). Ý nghĩa là: yêu mến; yêu thích. Ví dụ : - 老师的关爱使他很受感动。 lòng yêu mến của thầy giáo làm cho anh ấy vô cùng cảm động.
关爱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. yêu mến; yêu thích
关怀爱护
- 老师 的 关爱 使 他 很 受 感动
- lòng yêu mến của thầy giáo làm cho anh ấy vô cùng cảm động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关爱
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 孩子 需要 被 善待 和 关爱
- Trẻ em nên được đối xử tốt và yêu thương.
- 爱人 对 她 非常 关心
- Người yêu rất quan tâm cô ấy.
- 婴儿 需要 很多 的 关爱
- Trẻ sơ sinh cần nhiều tình yêu thương.
- 让 我们 每个 人 献出 一份 爱心 帮助 灾区 人民 渡过难关
- Mỗi chúng ta hãy thể hiện tình yêu thương của mình để giúp đỡ đồng bào vùng bị thiên tai vượt qua khó khăn.
- 一个 关于 怪物 的 传说
- Một truyền thuyết về quái vật.
- 一 说起 羊肉 泡馍 , 我 相信 羊肉 泡馍 是 很多 人 的 最 爱
- Chỉ cần nói tới món vụn bánh mì chan canh thịt cừu, tôi tin chắc đó cũng là món khoái khẩu của rất nhiều người.
- 老师 的 关爱 使 他 很 受 感动
- lòng yêu mến của thầy giáo làm cho anh ấy vô cùng cảm động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
关›
爱›