Đọc nhanh: 完全懂得 (hoàn toàn đổng đắc). Ý nghĩa là: hiểu hoàn toàn.
完全懂得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu hoàn toàn
to understand completely
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完全懂得
- 老师 解释 得 很 完全
- Thầy giải thích rất cặn kẽ.
- 完全 错 了 。 你 得 重 做 一遍
- Sai hết rồi, cậu phải làm lại thôi.
- 他 太 稳重 了 , 完全 值得 信赖
- Anh ấy quá điềm tĩnh, hoàn toàn đáng tin cậy.
- 这 鬃毛 修理 得 完全 不 适合 他 的 脸型
- Chiếc bờm hoàn toàn là kiểu cắt sai so với hình dạng khuôn mặt của anh ấy.
- 工作 完成 後 她 获得 赞誉 但 筹备 期间 的 苦活儿 全是 他 干 的
- Sau khi công việc hoàn thành, cô ấy được khen ngợi, nhưng trong thời gian chuẩn bị, anh ta đã làm hết công việc mệt mỏi.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 你 说 得 是 , 我 完全同意
- Bạn nói đúng, tôi hoàn toàn đồng ý.
- 阿诺德 在 预赛 中 跑 得 太好了 , 因此 完全 有把握 赢得 决定 的 胜利
- Arnold chạy rất tốt trong vòng loại, do đó hoàn toàn tự tin giành chiến thắng trong trận đấu quyết định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
完›
得›
懂›