Đọc nhanh: 完整 (hoàn chỉnh). Ý nghĩa là: toàn vẹn; hoàn chỉnh; nguyên vẹn; vẹn; lành lặn; đầy đủ. Ví dụ : - 领土完整。 toàn vẹn lãnh thổ.. - 这套书是完整的。 Bộ sách này rất hoàn chỉnh.. - 完整地保存下来。 Được bảo tồn nguyên vẹn.
完整 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. toàn vẹn; hoàn chỉnh; nguyên vẹn; vẹn; lành lặn; đầy đủ
具有或保持着应有的各部分;没有损坏或残缺
- 领土完整
- toàn vẹn lãnh thổ.
- 这 套书 是 完整 的
- Bộ sách này rất hoàn chỉnh.
- 完整 地 保存 下来
- Được bảo tồn nguyên vẹn.
- 请 整理 出 完整 的 资料
- Vui lòng sắp xếp thông tin đầy đủ.
- 历史文物 完整 地 保存 下来
- Các di tích lịch sử được bảo tồn hoàn toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 完整 với từ khác
✪ 1. 完全 vs 完整
- "完全" nhấn mạnh "完全", có nghĩa là tất cả hoặc tất cả các bộ phận của sự vật đã chuẩn bị sẵn sàng.
"完整" nhấn mạnh rằng "toàn thể" còn nguyên vẹn và đầy đủ.
- "完全" thường được sử dụng như một trạng từ, và "完整" thường được sử dụng như một vị ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完整
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 他 把 整个 蛋糕 吃 完 了
- Anh ấy ăn hết cả cái bánh ga tô rồi.
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 她 的 报告 内容 很 完整
- Nội dung báo cáo của cô ấy rất đầy đủ.
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 我 完全 赞成 酒馆 整日 营业
- Tôi hoàn toàn đồng ý với việc quán rượu hoạt động suốt ngày.
- 发票 上 的 信息 不 完整
- Thông tin trên hóa đơn không đầy đủ.
- 你 让 我 感到 完整 , 你 是 我 心中 的 那 部分
- Em khiến anh cảm thấy trọn vẹn, em là phần không thể thiếu trong trái tim anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
完›
整›
Tất Cả
Hoàn Thiện
Hoàn Hảo, Vẹn Toàn, Tốt Đẹp
Hoàn Hảo
Chuẩn Bị Đầy Đủ
Đầy Đủ, Hoàn Toàn
không hỏng; không thiếu sót
thối nát; thối rữa; nhoét; dớt; nhũn nhùn; nát nhừhẩm
nhỏ vụn; vụn vặt; tế toái
không đủ; không hoàn chỉnh; không trọn; thiếu; khiếm khuyết; khuyết
Vỡ, Nứt, Rạn
vụn vặt; vặt vãnh; lụn vụnviệc vặt vãnh; việc linh tinh; việc cỏn con; toả toáilẻ tẻ
Vỡ Tan, Vỡ Vụn, Nát Vụn
Lỗ Thủng, Lỗ Hổng, Lỗ Hở
Rách, Rách Nát, Tả Tơi
sứt mẻ; tàn tạ; đổ nát; giập vỡ; tàn phá huỷ hoại; tan náthư nátcời
thiếu sót; không hoàn chỉnh
phân tán; rời rạc; không hoàn chỉnhlộn xộn; rời rạc lộn xộn (câu văn, lời nói)chi lyvặt
hỏng; bị hỏng; hư hỏng
nấu nhừ; nát nhừnát nhừ; nát bét (vỡ tan); nhụng nhịu; nhão nhẹt; nhão nhét; nhão bét; nhão nhoẹtbe bét
tàn phá huỷ hoại
Chỗ Hổng