完备 wánbèi
volume volume

Từ hán việt: 【hoàn bị】

Đọc nhanh: 完备 (hoàn bị). Ý nghĩa là: đủ; đầy đủ; hoàn bị; hoàn mỹ, hẳn, hẳn hoi. Ví dụ : - 工具完备。 công cụ

Ý Nghĩa của "完备" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 5-6

完备 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đủ; đầy đủ; hoàn bị; hoàn mỹ

应该有的全都有了

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工具 gōngjù 完备 wánbèi

    - công cụ

✪ 2. hẳn

各个部分的总和; 整个

✪ 3. hẳn hoi

So sánh, Phân biệt 完备 với từ khác

✪ 1. 完善 vs 完备

Giải thích:

Giống:
- Đều có nghĩa là hoàn thành, xong xuôi trọn vẹn.
Khác:
- Tính từ "完善" tập trung vào việc mô tả những sự vật trừu tượng, trong khi "完备" tập trung vào việc mô tả những sự vật cụ thể.
- "完善" còn là một động từ,có thể mang tân ngữ, mang nghĩa bị động.
"完备" không thể mang tân ngữ.

✪ 2. 完美 vs 完备

Giải thích:

Giống:
- Đều có nghĩa là hoàn thành, xong xuôi trọn vẹn.
Khác:
- "完美" là hoàn mỹ tập trung vào vẻ đẹp không tỳ vết.
"完备" tập trung vào sự hoàn chỉnh, đầy đủ.
- "完美" thường đi cùng các từ 文章语言服装设计....
"完备" thường đi cùng các từ 手续道具法律条件...

✪ 3. 完满 vs 完备

Giải thích:

Giống:
- Đều có nghĩa là hoàn thành, xong xuôi trọn vẹn.
Khác:
- "完满" tập trung vào sự hoàn hảo, không thiếu sót, sai sót.
"完备" tập trung vào sự hoàn chỉnh, đầy đủ.
- "完满" thường dùng trong phương diện công việc, sự việc, có thể kết hợp với một số từ như 婚礼面试比赛..."完备" thường đi cùng các từ 手续道具法律条件...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完备

  • volume volume

    - qǐng 确保 quèbǎo 所有 suǒyǒu 储备 chǔbèi 完好 wánhǎo

    - Hãy đảm bảo tất cả đồ dự trữ đều tốt.

  • volume volume

    - 工具 gōngjù 完备 wánbèi

    - công cụ

  • volume volume

    - 金无足赤 jīnwúzúchì 人无完人 rénwúwánrén 凡事 fánshì 不能 bùnéng 求全责备 qiúquánzébèi

    - Nhân vô thập toàn, bất cứ việc gì cũng không thể đòi hỏi sự hoàn mỹ.

  • volume volume

    - 会议 huìyì de 准备 zhǔnbèi 已经 yǐjīng 完成 wánchéng

    - Sự chuẩn bị cho cuộc họp đã hoàn tất.

  • volume volume

    - 筹备 chóubèi 小组 xiǎozǔ 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Nhóm chuẩn bị đã hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 完成 wánchéng hòu 获得 huòdé 赞誉 zànyù dàn 筹备 chóubèi 期间 qījiān de 苦活儿 kǔhuóer 全是 quánshì gàn de

    - Sau khi công việc hoàn thành, cô ấy được khen ngợi, nhưng trong thời gian chuẩn bị, anh ta đã làm hết công việc mệt mỏi.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 设备 shèbèi 完全 wánquán 现代 xiàndài

    - Những thiết bị này hoàn toàn hiện đại.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 太难 tàinán le 完全 wánquán méi 准备 zhǔnbèi hǎo

    - Kỳ thi lần này khó quá, tôi hoàn toàn chưa chuẩn bị kịp!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEW (竹水田)
    • Bảng mã:U+5907
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMMU (十一一山)
    • Bảng mã:U+5B8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao