Đọc nhanh: 完备 (hoàn bị). Ý nghĩa là: đủ; đầy đủ; hoàn bị; hoàn mỹ, hẳn, hẳn hoi. Ví dụ : - 工具完备。 công cụ
完备 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đủ; đầy đủ; hoàn bị; hoàn mỹ
应该有的全都有了
- 工具 完备
- công cụ
✪ 2. hẳn
各个部分的总和; 整个
✪ 3. hẳn hoi
So sánh, Phân biệt 完备 với từ khác
✪ 1. 完善 vs 完备
Giống:
- Đều có nghĩa là hoàn thành, xong xuôi trọn vẹn.
Khác:
- Tính từ "完善" tập trung vào việc mô tả những sự vật trừu tượng, trong khi "完备" tập trung vào việc mô tả những sự vật cụ thể.
- "完善" còn là một động từ,có thể mang tân ngữ, mang nghĩa bị động.
"完备" không thể mang tân ngữ.
✪ 2. 完美 vs 完备
Giống:
- Đều có nghĩa là hoàn thành, xong xuôi trọn vẹn.
Khác:
- "完美" là hoàn mỹ tập trung vào vẻ đẹp không tỳ vết.
"完备" tập trung vào sự hoàn chỉnh, đầy đủ.
- "完美" thường đi cùng các từ 文章、语言、服装、设计....
"完备" thường đi cùng các từ 手续、道具、法律、条件...
✪ 3. 完满 vs 完备
Giống:
- Đều có nghĩa là hoàn thành, xong xuôi trọn vẹn.
Khác:
- "完满" tập trung vào sự hoàn hảo, không thiếu sót, sai sót.
"完备" tập trung vào sự hoàn chỉnh, đầy đủ.
- "完满" thường dùng trong phương diện công việc, sự việc, có thể kết hợp với một số từ như 婚礼、面试、比赛..."完备" thường đi cùng các từ 手续、道具、法律、条件...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完备
- 请 确保 所有 储备 完好
- Hãy đảm bảo tất cả đồ dự trữ đều tốt.
- 工具 完备
- công cụ
- 金无足赤 , 人无完人 , 凡事 不能 求全责备
- Nhân vô thập toàn, bất cứ việc gì cũng không thể đòi hỏi sự hoàn mỹ.
- 会议 的 准备 已经 完成
- Sự chuẩn bị cho cuộc họp đã hoàn tất.
- 筹备 小组 完成 任务
- Nhóm chuẩn bị đã hoàn thành nhiệm vụ.
- 工作 完成 後 她 获得 赞誉 但 筹备 期间 的 苦活儿 全是 他 干 的
- Sau khi công việc hoàn thành, cô ấy được khen ngợi, nhưng trong thời gian chuẩn bị, anh ta đã làm hết công việc mệt mỏi.
- 这些 设备 完全 现代
- Những thiết bị này hoàn toàn hiện đại.
- 这次 考试 太难 了 , 我 完全 没 准备 好 !
- Kỳ thi lần này khó quá, tôi hoàn toàn chưa chuẩn bị kịp!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
备›
完›