齐全 qíquán
volume volume

Từ hán việt: 【tề toàn】

Đọc nhanh: 齐全 (tề toàn). Ý nghĩa là: đầy đủ; đủ cả; hoàn tất. Ví dụ : - 一切手续都已齐全。 Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.. - 这家店的设备非常齐全。 Cửa hàng này có thiết bị rất đầy đủ.. - 她的行李准备得很齐全。 Hành lý của cô ấy được chuẩn bị rất đầy đủ.

Ý Nghĩa của "齐全" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 6 TOCFL 4

齐全 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đầy đủ; đủ cả; hoàn tất

应该有的全都有了, 一样也不缺少

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一切 yīqiè 手续 shǒuxù dōu 齐全 qíquán

    - Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā diàn de 设备 shèbèi 非常 fēicháng 齐全 qíquán

    - Cửa hàng này có thiết bị rất đầy đủ.

  • volume volume

    - de 行李 xínglǐ 准备 zhǔnbèi hěn 齐全 qíquán

    - Hành lý của cô ấy được chuẩn bị rất đầy đủ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 齐全

✪ 1. Chủ ngữ + (很/不) + 齐全

cái gì đó rất hoặc không đầy đủ

Ví dụ:
  • volume

    - 那里 nàlǐ de 设备 shèbèi 齐全 qíquán

    - Thiết bị ở đó không đầy đủ.

  • volume

    - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de 菜单 càidān hěn 齐全 qíquán

    - Thực đơn của nhà hàng này rất đầy đủ.

✪ 2. Động từ (准备/买/带/...) + (得) + (很/不/非常) + 齐全

bổ ngữ trạng thái

Ví dụ:
  • volume

    - 准备 zhǔnbèi hěn 齐全 qíquán

    - Anh ấy chuẩn bị rất đầy đủ.

  • volume

    - 这家 zhèjiā 酒店 jiǔdiàn 配备 pèibèi 非常 fēicháng 齐全 qíquán

    - Khách sạn này được trang bị rất đầy đủ.

So sánh, Phân biệt 齐全 với từ khác

✪ 1. 齐全 vs 齐备

Giải thích:

Giống:
-"齐全" và "齐备" là đồng nghĩa
Khác:
- "齐备" lại mang nghĩa của động từ.
- Do quan hệ ngữ âm, "齐备" thường không được dùng làm bổ ngữ cho các động từ như"准备"、"预备" , "齐全" lại có thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐全

  • volume volume

    - 百货公司 bǎihuògōngsī 已经 yǐjīng 冬季 dōngjì 用品 yòngpǐn 准备 zhǔnbèi 齐全 qíquán

    - Công ty bách hoá đã chuẩn bị đầy đủ những đồ dùng hàng ngày của mùa đông.

  • volume volume

    - 供销社 gōngxiāoshè 已经 yǐjīng 春耕 chūngēng de 农业 nóngyè 物资 wùzī 准备 zhǔnbèi 齐全 qíquán

    - Hợp tác xã Cung Tiêu đã chuẩn bị sẵn sàng vật tư nông nghiệp để cày cấy vụ xuân.

  • volume volume

    - 眼泪 yǎnlèi 像是 xiàngshì 五味瓶 wǔwèipíng 样样 yàngyàng 齐全 qíquán

    - Nước mắt như lọ ngũ vị hương, mọi thứ đều trọn vẹn.

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi hěn 齐全 qíquán

    - Anh ấy chuẩn bị rất đầy đủ.

  • volume volume

    - 木匠 mùjiàng fāng 工具 gōngjù 齐全 qíquán

    - Trong xưởng mộc có đầy đủ dụng cụ.

  • volume volume

    - 大楼 dàlóu de 设施 shèshī 非常 fēicháng 齐全 qíquán

    - Các cơ sở vật chất của cao ốc rất đầy đủ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 单据 dānjù 齐全 qíquán

    - Dự án này có đủ chứng từ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 计划 jìhuà 非常 fēicháng 齐全 qíquán

    - Kế hoạch của họ rất đồng bộ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tề 齊 (+0 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì , Jiǎn , Qí , Zhāi , Zī
    • Âm hán việt: Trai , , , Tế , Tề
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丨
    • Thương hiệt:YKLL (卜大中中)
    • Bảng mã:U+9F50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao