Đọc nhanh: 齐全 (tề toàn). Ý nghĩa là: đầy đủ; đủ cả; hoàn tất. Ví dụ : - 一切手续都已齐全。 Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.. - 这家店的设备非常齐全。 Cửa hàng này có thiết bị rất đầy đủ.. - 她的行李准备得很齐全。 Hành lý của cô ấy được chuẩn bị rất đầy đủ.
齐全 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầy đủ; đủ cả; hoàn tất
应该有的全都有了, 一样也不缺少
- 一切 手续 都 已 齐全
- Mọi thủ tục đều đã hoàn tất.
- 这家 店 的 设备 非常 齐全
- Cửa hàng này có thiết bị rất đầy đủ.
- 她 的 行李 准备 得 很 齐全
- Hành lý của cô ấy được chuẩn bị rất đầy đủ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 齐全
✪ 1. Chủ ngữ + (很/不) + 齐全
cái gì đó rất hoặc không đầy đủ
- 那里 的 设备 不 齐全
- Thiết bị ở đó không đầy đủ.
- 这家 餐厅 的 菜单 很 齐全
- Thực đơn của nhà hàng này rất đầy đủ.
✪ 2. Động từ (准备/买/带/...) + (得) + (很/不/非常) + 齐全
bổ ngữ trạng thái
- 他 准备 得 很 齐全
- Anh ấy chuẩn bị rất đầy đủ.
- 这家 酒店 配备 得 非常 齐全
- Khách sạn này được trang bị rất đầy đủ.
So sánh, Phân biệt 齐全 với từ khác
✪ 1. 齐全 vs 齐备
Giống:
-"齐全" và "齐备" là đồng nghĩa
Khác:
- "齐备" lại mang nghĩa của động từ.
- Do quan hệ ngữ âm, "齐备" thường không được dùng làm bổ ngữ cho các động từ như"准备"、"预备" , "齐全" lại có thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 齐全
- 百货公司 已经 把 冬季 用品 准备 齐全
- Công ty bách hoá đã chuẩn bị đầy đủ những đồ dùng hàng ngày của mùa đông.
- 供销社 已经 把 春耕 的 农业 物资 准备 齐全
- Hợp tác xã Cung Tiêu đã chuẩn bị sẵn sàng vật tư nông nghiệp để cày cấy vụ xuân.
- 眼泪 像是 个 五味瓶 , 样样 齐全
- Nước mắt như lọ ngũ vị hương, mọi thứ đều trọn vẹn.
- 他 准备 得 很 齐全
- Anh ấy chuẩn bị rất đầy đủ.
- 木匠 坊 里 工具 齐全
- Trong xưởng mộc có đầy đủ dụng cụ.
- 大楼 的 设施 非常 齐全
- Các cơ sở vật chất của cao ốc rất đầy đủ.
- 这个 项目 的 单据 齐全
- Dự án này có đủ chứng từ.
- 他们 的 计划 非常 齐全
- Kế hoạch của họ rất đồng bộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
齐›