透顶 tòudǐng
volume volume

Từ hán việt: 【thấu đỉnh】

Đọc nhanh: 透顶 (thấu đỉnh). Ý nghĩa là: cực độ; tột bậc; hết sức (thường mang nghĩa xấu); đại; quá tệ. Ví dụ : - 反动透顶 hết sức phản động. - 腐败透顶 hủ bại cực độ. - 糊涂透顶 hết sức hồ đồ

Ý Nghĩa của "透顶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. cực độ; tột bậc; hết sức (thường mang nghĩa xấu); đại; quá tệ

达到极端 (多含贬义); 达到极点的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 反动透顶 fǎndòngtòudǐng

    - hết sức phản động

  • volume volume

    - 腐败透顶 fǔbàitòudǐng

    - hủ bại cực độ

  • volume volume

    - 糊涂 hútú 透顶 tòudǐng

    - hết sức hồ đồ

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透顶

  • volume volume

    - 糊涂 hútú 透顶 tòudǐng

    - hết sức hồ đồ

  • volume volume

    - 腐败透顶 fǔbàitòudǐng

    - hủ bại cực độ

  • volume volume

    - 反动透顶 fǎndòngtòudǐng

    - hết sức phản động

  • volume volume

    - xià le 一场 yīchǎng 透雨 tòuyǔ

    - mưa một trận mưa thấm đất.

  • volume volume

    - 剥削制度 bōxuēzhìdù 腐烂 fǔlàn 透顶 tòudǐng le

    - chế độ bóc lột cực kỳ đen tối.

  • volume volume

    - 天津 tiānjīn 这扇 zhèshàn 门户 ménhù 腐朽 fǔxiǔ 透顶 tòudǐng 不能不 bùnéngbù 大修 dàxiū 一番 yīfān le

    - Cổng thành Thiên Tân đã mục nát cực điểm rồi, không thể không sửa được

  • volume volume

    - cóng 春田 chūntián shān de 南侧 náncè 登顶 dēngdǐng

    - Núi Springfield từ mặt nam.

  • volume volume

    - cóng 山顶 shāndǐng kàn 视野 shìyě 非常广阔 fēichángguǎngkuò

    - Từ đỉnh núi nhìn xuống, tầm nhìn rất rộng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Shū , Tòu
    • Âm hán việt: Thấu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHDS (卜竹木尸)
    • Bảng mã:U+900F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+2 nét)
    • Pinyin: Dǐng
    • Âm hán việt: Đính , Đỉnh
    • Nét bút:一丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNMBO (一弓一月人)
    • Bảng mã:U+9876
    • Tần suất sử dụng:Rất cao