Đọc nhanh: 透顶 (thấu đỉnh). Ý nghĩa là: cực độ; tột bậc; hết sức (thường mang nghĩa xấu); đại; quá tệ. Ví dụ : - 反动透顶 hết sức phản động. - 腐败透顶 hủ bại cực độ. - 糊涂透顶 hết sức hồ đồ
✪ 1. cực độ; tột bậc; hết sức (thường mang nghĩa xấu); đại; quá tệ
达到极端 (多含贬义); 达到极点的
- 反动透顶
- hết sức phản động
- 腐败透顶
- hủ bại cực độ
- 糊涂 透顶
- hết sức hồ đồ
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 透顶
- 糊涂 透顶
- hết sức hồ đồ
- 腐败透顶
- hủ bại cực độ
- 反动透顶
- hết sức phản động
- 下 了 一场 透雨
- mưa một trận mưa thấm đất.
- 剥削制度 腐烂 透顶 了
- chế độ bóc lột cực kỳ đen tối.
- 天津 这扇 门户 已 腐朽 透顶 不能不 大修 一番 了
- Cổng thành Thiên Tân đã mục nát cực điểm rồi, không thể không sửa được
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 从 山顶 看 , 视野 非常广阔
- Từ đỉnh núi nhìn xuống, tầm nhìn rất rộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
透›
顶›