Đọc nhanh: 完完全全 (hoàn hoàn toàn toàn). Ý nghĩa là: hoàn toàn, từ đầu đến cuối. Ví dụ : - 那完完全全是你的错 Đó hoàn toàn là lỗi của bạn.
完完全全 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn toàn
completely
- 那 完完全全 是 你 的 错
- Đó hoàn toàn là lỗi của bạn.
✪ 2. từ đầu đến cuối
从头到尾; 始终; 全然 (多用于否定式)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完完全全
- 他 回答 得 很 完全
- Anh ấy trả lời rất chính xác.
- 他 全力以赴 地去 完成 最 重要 的 任务
- Anh ấy nỗ lực hết mình để hoàn thành những nhiệm vụ quan trọng nhất. .
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 他们 的 观点 完全 不同
- Góc nhìn của họ hoàn toàn khác nhau.
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
- 两人 的 观点 完全 矛盾
- Quan điểm của hai người hoàn toàn mâu thuẫn.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 他们 的 意见 完全 投机
- Ý kiến của họ hoàn toàn hợp nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
完›