Đọc nhanh: 万万 (vạn vạn). Ý nghĩa là: trăm triệu, tuyệt đối; hoàn toàn; bất kể . Ví dụ : - 公司收入达到万万。 Doanh thu của công ty đạt hàng trăm triệu.. - 这个数字是万万。 Con số này là hàng trăm triệu.. - 你万万不能这样做。 Bạn tuyệt đối không thể làm như vậy.
万万 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trăm triệu
数目,一万个万,即亿
- 公司 收入 达到 万万
- Doanh thu của công ty đạt hàng trăm triệu.
- 这个 数字 是 万万
- Con số này là hàng trăm triệu.
万万 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyệt đối; hoàn toàn; bất kể
绝对;无论如何
- 你 万万不能 这样 做
- Bạn tuyệt đối không thể làm như vậy.
- 你 万万 要 小心
- Bạn tuyệt đối phải cẩn thận.
- 你 万万不能 忘记 承诺
- Bạn tuyệt đối không được quên lời hứa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 万万
✪ 1. Số lượng (一~九) +万万 (+ Danh từ)
- 二 万万 棵 树 覆盖 了 山谷
- Hai trăm triệu cây xanh phủ kín thung lũng.
- 五万万 朵花 开遍 了 花园
- Năm trăm triệu bông hoa nở rộ khắp khu vườn.
✪ 2. A + 万万 + 不/没 + Động từ/ Cụm động từ
- 我 万万 没有 想到
- Tôi hoàn toàn không nghĩ tới.
- 这件 事 万万不能 拖延
- Việc này tuyệt đối không được trì hoãn.
So sánh, Phân biệt 万万 với từ khác
✪ 1. 万万 vs 千万
- "万万" chủ yếu dùng trong câu phủ định, thể hiện giọng điệu phủ định và nghiêm cấm mạnh mẽ.
- "千万" thể hiện lời khuyên nhủ, khuyên nhủ, chỉ dùng trong câu cầu khiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万万
- 万丈 深谷
- hang sâu vạn trượng; hố sâu thăm thẳm.
- 万丈高楼
- lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.
- 万不得已
- vạn bất đắc dĩ
- 万丈深渊
- vực sâu vạn trượng.
- 麻疹 疫苗 三十万 人 份
- ba trăm nghìn suất vắc-xin phòng sởi.
- 万一 她 有 个 好歹 , 这 可 怎么办
- lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?
- 万丈 光焰
- hào quang muôn trượng; hào quang chiếu rọi.
- 万丈深渊
- vực sâu muôn trượng; vực sâu thăm thẳm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›