Đọc nhanh: 绝对 (tuyệt đối). Ý nghĩa là: tuyệt đối, hoàn toàn; nhất định; toàn bộ; cực kỳ; thực sự. Ví dụ : - 他的忠诚是绝对的。 Lòng trung thành của anh ấy là tuyệt đối.. - 这份工作要绝对的专注。 Công việc này đòi hỏi sự tập trung tuyệt đối.. - 她对你有绝对的信心。 Cô ấy có niềm tin tuyệt đối vào bạn
绝对 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyệt đối
没有任何条件的;不受任何限制的 (跟''相对''相对); 只以某一条件为根据,不管其他条件的
- 他 的 忠诚 是 绝对 的
- Lòng trung thành của anh ấy là tuyệt đối.
- 这份 工作 要 绝对 的 专注
- Công việc này đòi hỏi sự tập trung tuyệt đối.
- 她 对 你 有 绝对 的 信心
- Cô ấy có niềm tin tuyệt đối vào bạn
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
绝对 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn toàn; nhất định; toàn bộ; cực kỳ; thực sự
完全;一定
- 你 必须 绝对 遵守规则
- Bạn phải tuyệt đối tuân theo các quy tắc.
- 我 绝对 不 允许 这种 行为
- Tôi tuyệt đối không cho phép hành vi này.
- 他 的 表现 绝对 令人 惊讶
- Màn trình diễn của anh ấy cực kỳ tuyệt vời.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 绝对
✪ 1. 绝对 + Tính từ/ Động từ
- 这部 电影 绝对 精彩
- Bộ phim này thực sự xuất sắc.
- 他们 的 友谊 绝对 真挚
- Tình bạn của họ là hoàn toàn chân thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝对
- 北京 绝对 禁止 放鞭炮
- Bắc Kinh cấm tuyệt đối đốt pháo.
- 专制 如同 或 被 专制 者 统治 ; 绝对 权力 或 权威
- Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.
- 他 因 违犯 绝密 条例 成 了 处罚 对象
- Anh ta đã trở thành đối tượng bị phạt vì vi phạm quy định cực kỳ bí mật.
- 你 必须 绝对 遵守规则
- Bạn phải tuyệt đối tuân theo các quy tắc.
- 他 的 表现 绝对 令人 惊讶
- Màn trình diễn của anh ấy cực kỳ tuyệt vời.
- 他们 的 友谊 绝对 真挚
- Tình bạn của họ là hoàn toàn chân thành.
- 我们 的 同志 绝对 大多数 都 是 好 同志
- các đồng chí chúng ta tuyệt đại đa số đều là người tốt.
- 在 绝对 的 总 的 宇宙 发展 过程 中 , 各个 具体 过程 的 发展 都 是 相对 的
- trong quá trình phát triển chung tuyệt đối của vũ trụ, sự phát triển của mỗi một quá trình cụ thể đều là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
对›
绝›