绝对 juéduì
volume volume

Từ hán việt: 【tuyệt đối】

Đọc nhanh: 绝对 (tuyệt đối). Ý nghĩa là: tuyệt đối, hoàn toàn; nhất định; toàn bộ; cực kỳ; thực sự. Ví dụ : - 他的忠诚是绝对的。 Lòng trung thành của anh ấy là tuyệt đối.. - 这份工作要绝对的专注。 Công việc này đòi hỏi sự tập trung tuyệt đối.. - 她对你有绝对的信心。 Cô ấy có niềm tin tuyệt đối vào bạn

Ý Nghĩa của "绝对" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

绝对 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tuyệt đối

没有任何条件的;不受任何限制的 (跟''相对''相对); 只以某一条件为根据,不管其他条件的

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 忠诚 zhōngchéng shì 绝对 juéduì de

    - Lòng trung thành của anh ấy là tuyệt đối.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò yào 绝对 juéduì de 专注 zhuānzhù

    - Công việc này đòi hỏi sự tập trung tuyệt đối.

  • volume volume

    - duì yǒu 绝对 juéduì de 信心 xìnxīn

    - Cô ấy có niềm tin tuyệt đối vào bạn

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

绝对 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hoàn toàn; nhất định; toàn bộ; cực kỳ; thực sự

完全;一定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 必须 bìxū 绝对 juéduì 遵守规则 zūnshǒuguīzé

    - Bạn phải tuyệt đối tuân theo các quy tắc.

  • volume volume

    - 绝对 juéduì 允许 yǔnxǔ 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi

    - Tôi tuyệt đối không cho phép hành vi này.

  • volume volume

    - de 表现 biǎoxiàn 绝对 juéduì 令人 lìngrén 惊讶 jīngyà

    - Màn trình diễn của anh ấy cực kỳ tuyệt vời.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 绝对

✪ 1. 绝对 + Tính từ/ Động từ

Ví dụ:
  • volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 绝对 juéduì 精彩 jīngcǎi

    - Bộ phim này thực sự xuất sắc.

  • volume

    - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 绝对 juéduì 真挚 zhēnzhì

    - Tình bạn của họ là hoàn toàn chân thành.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绝对

  • volume volume

    - 北京 běijīng 绝对 juéduì 禁止 jìnzhǐ 放鞭炮 fàngbiānpào

    - Bắc Kinh cấm tuyệt đối đốt pháo.

  • volume volume

    - 专制 zhuānzhì 如同 rútóng huò bèi 专制 zhuānzhì zhě 统治 tǒngzhì 绝对 juéduì 权力 quánlì huò 权威 quánwēi

    - Chuyên chế tương tự như việc bị chế độ chuyên chế thống trị; quyền lực tuyệt đối hoặc uy quyền.

  • volume volume

    - yīn 违犯 wéifàn 绝密 juémì 条例 tiáolì chéng le 处罚 chǔfá 对象 duìxiàng

    - Anh ta đã trở thành đối tượng bị phạt vì vi phạm quy định cực kỳ bí mật.

  • volume volume

    - 必须 bìxū 绝对 juéduì 遵守规则 zūnshǒuguīzé

    - Bạn phải tuyệt đối tuân theo các quy tắc.

  • volume volume

    - de 表现 biǎoxiàn 绝对 juéduì 令人 lìngrén 惊讶 jīngyà

    - Màn trình diễn của anh ấy cực kỳ tuyệt vời.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 绝对 juéduì 真挚 zhēnzhì

    - Tình bạn của họ là hoàn toàn chân thành.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 同志 tóngzhì 绝对 juéduì 大多数 dàduōshù dōu shì hǎo 同志 tóngzhì

    - các đồng chí chúng ta tuyệt đại đa số đều là người tốt.

  • volume volume

    - zài 绝对 juéduì de zǒng de 宇宙 yǔzhòu 发展 fāzhǎn 过程 guòchéng zhōng 各个 gègè 具体 jùtǐ 过程 guòchéng de 发展 fāzhǎn dōu shì 相对 xiāngduì de

    - trong quá trình phát triển chung tuyệt đối của vũ trụ, sự phát triển của mỗi một quá trình cụ thể đều là tương đối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Tuyệt
    • Nét bút:フフ一ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMNAU (女一弓日山)
    • Bảng mã:U+7EDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao