Đọc nhanh: 残缺 (tàn khuyết). Ý nghĩa là: không đủ; không hoàn chỉnh; không trọn; thiếu; khiếm khuyết; khuyết. Ví dụ : - 残缺不全。 không hoàn chỉnh; không đủ bộ
残缺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không đủ; không hoàn chỉnh; không trọn; thiếu; khiếm khuyết; khuyết
缺少一部分;不完整
- 残缺不全
- không hoàn chỉnh; không đủ bộ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 残缺
- 他 今天 缺席 会议
- Anh ta hôm nay vắng mặt trong cuộc họp.
- 残缺不全
- không hoàn chỉnh; không đủ bộ
- 发现 这 本书 是 残缺 的
- Phát hiện cuốn sách này là không hoàn chỉnh.
- 这项 作业 看起来 残缺
- Công việc có vẻ chưa hoàn thiện.
- 他 从不 隐讳 自己 的 缺点 和 错误
- Anh ấy không bao giờ che giấu những thiếu sót và sai lầm của mình.
- 他们 之间 缺少 共同 的 语言
- Giữa bọn họ thiếu tiếng nói chung.
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
- 人 都 有 缺点 , 哪能 十全 呢
- người ta ai cũng có khuyết điểm, ai có thể hoàn hảo?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
残›
缺›