Đọc nhanh: 零碎 (linh toái). Ý nghĩa là: vụn vặt; vặt vãnh; lụn vụn, việc vặt vãnh; việc linh tinh; việc cỏn con; toả toái, lẻ tẻ. Ví dụ : - 零碎活儿。 việc vặt.. - 东西零碎。 đồ đạc vặt vãnh.. - 这些材料零零碎碎的,用处不大。 những tài liệu này chỉ là những thứ vặt vãnh, không xử lí cũng không sao.
零碎 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vụn vặt; vặt vãnh; lụn vụn
细碎;琐碎
- 零碎 活儿
- việc vặt.
- 东西 零碎
- đồ đạc vặt vãnh.
- 这些 材料 零零碎碎 的 , 用处 不 大
- những tài liệu này chỉ là những thứ vặt vãnh, không xử lí cũng không sao.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. việc vặt vãnh; việc linh tinh; việc cỏn con; toả toái
零碎的事物
- 他 正在 拾掇 零碎 儿
- anh ấy đang thu nhặt những thứ vặt vãnh.
✪ 3. lẻ tẻ
小数目的 (跟'整'相对)
So sánh, Phân biệt 零碎 với từ khác
✪ 1. 零星 vs 零碎
Giống:
- Cả hai đều là tính từ.
Khác:
- "零星" là tính từ, "零碎" vừa là tính từ vừa là danh từ.
- "零星" có thể tu sức cho những thứ cụ thể và trừu tượng, trong khi "零碎" chỉ tu sức cho những thứ cụ thể.
- Danh từ "零碎" thường được phát âm chứa (儿).
Chúng không thể hoán đổi cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 零碎
- 零碎 时间 也 要 珍惜
- Thời gian vụn vặt cũng phải quý trọng.
- 零七八碎 的 东西 放满 了 一 屋子
- đồ đạc lộn xộn để đầy cả phòng.
- 被 零七八碎 的 事儿 缠住 了 , 走不开
- bị vướng víu việc vặt, không đi đâu được.
- 桌上 放着 好些 他 喜欢 的 零七八碎 儿
- trên bàn bày la liệt những thứ linh tinh mà anh ấy thích.
- 零碎 活儿 没人愿 干
- Công việc vụn vặt không ai muốn làm.
- 剩下 的 零碎 活儿 我 包圆儿
- mấy việc vặt còn lại tôi thầu hết cho
- 他 正在 拾掇 零碎 儿
- anh ấy đang thu nhặt những thứ vặt vãnh.
- 零碎 活儿
- việc vặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
碎›
零›
áo rồng (một loại trang phục đồng bộ trong hí khúc, có vằn hổ)diễn viên mặc áo vằn; đào kép áo vằn
Vụn Vặt, Lác Đác, Rải Rác
nhỏ vụn; vụn vặt; tế toái
rải rác; phân tán; rời rạc
lộn xộn; mất trật tự
Vỡ Tan, Vỡ Vụn, Nát Vụn
vụn vặt; vặt vãnh; nhỏ nhặt
vụn vặt; nhỏ nhặt; vặt vãnh