Đọc nhanh: 完全叶 (hoàn toàn hiệp). Ý nghĩa là: lá hoàn toàn (loại lá có đủ phiến lá, đài lá và cuống lá).
完全叶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lá hoàn toàn (loại lá có đủ phiến lá, đài lá và cuống lá)
叶片、叶柄和托叶三部分都具备的叶子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完全叶
- 他 全力以赴 地去 完成 最 重要 的 任务
- Anh ấy nỗ lực hết mình để hoàn thành những nhiệm vụ quan trọng nhất. .
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 他们 的 观点 完全 不同
- Góc nhìn của họ hoàn toàn khác nhau.
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
- 两人 的 观点 完全 矛盾
- Quan điểm của hai người hoàn toàn mâu thuẫn.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 他们 的 意见 完全 投机
- Ý kiến của họ hoàn toàn hợp nhau.
- 400 米 接力赛 要求 每位 队员 都 要 尽全力 跑 完 自己 的 部分
- Cuộc thi chạy tiếp sức 400 mét yêu cầu mỗi thành viên trong đội đều phải chạy hết sức mình hoàn thành phần thi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
叶›
完›