有点 yǒudiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【hữu điểm】

Đọc nhanh: 有点 (hữu điểm). Ý nghĩa là: hơi; có phần; khá là, có ít; có chút. Ví dụ : - 今天天气有点热。 Thời tiết hôm nay khá là nóng.. - 他现在有点忙。 Bây giờ anh ấy hơi bận.. - 我这两天有点累。 Hai ngày qua tôi hơi mệt.

Ý Nghĩa của "有点" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 3

有点 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hơi; có phần; khá là

(有点儿) 表示略微;稍微 (多用于不如意的事情)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天天气 jīntiāntiānqì 有点 yǒudiǎn

    - Thời tiết hôm nay khá là nóng.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 有点 yǒudiǎn máng

    - Bây giờ anh ấy hơi bận.

  • volume volume

    - zhè 两天 liǎngtiān 有点累 yǒudiǎnlèi

    - Hai ngày qua tôi hơi mệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

有点 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có ít; có chút

(有点儿) 表示数量不大或程度不深

Ví dụ:
  • volume volume

    - 锅里 guōlǐ hái 有点 yǒudiǎn 剩饭 shèngfàn

    - Trong nồi còn một ít cơm nguội.

  • volume volume

    - 水壶 shuǐhú hái 有点 yǒudiǎn shuǐ

    - Vẫn còn một ít nước trong ấm.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài 看来 kànlái hái 有点 yǒudiǎn 希望 xīwàng

    - Xem ra bây giờ vẫn có chút hy vọng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 有点

✪ 1. 有点 + Tính từ/Động từ chỉ trạng thái tâm lý

hơi; có chút; khá là....

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 有点 yǒudiǎn nán

    - Vấn đề này hơi khó.

  • volume

    - de 声音 shēngyīn 有点 yǒudiǎn xiǎo

    - Giọng của cô ấy hơi nhỏ.

  • volume

    - 觉得 juéde 有点累 yǒudiǎnlèi

    - Tôi cảm thấy hơi mệt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. (+还) 有点 + Danh từ (không đếm được)

có chút; có ít gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 额头 étóu shàng 有点 yǒudiǎn hàn

    - Trên trán có chút mồ hôi.

  • volume

    - 盘子 pánzi hái 有点 yǒudiǎn 剩菜 shèngcài

    - Vẫn còn chút đồ ăn thừa trong đĩa.

  • volume

    - 桌子 zhuōzi shàng hái 有点 yǒudiǎn 灰尘 huīchén

    - Trên bàn vẫn còn một ít bụi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有点

  • volume volume

    - shū de 背页 bèiyè 有点 yǒudiǎn zàng

    - Trang sau của cuốn sách hơi bẩn.

  • volume volume

    - 两腿 liǎngtuǐ 有点 yǒudiǎn 麻木 mámù

    - hai chân hơi tê tê.

  • volume volume

    - 一丁点儿 yīdīngdiǎner 毛病 máobìng 没有 méiyǒu

    - không một chút tì vết

  • volume volume

    - 书上 shūshàng 有个 yǒugè 墨点 mòdiǎn

    - Trên sách có một vết mực.

  • volume volume

    - 今天天气 jīntiāntiānqì 有点 yǒudiǎn

    - Thời tiết hôm nay khá là nóng.

  • volume volume

    - 不要 búyào 扔掉 rēngdiào 有点 yǒudiǎn 舍不得 shěbùdé

    - Đừng vứt nó đi, tớ vẫn còn luyến tiếc nó.

  • volume volume

    - 立秋 lìqiū 天气 tiānqì 多少 duōshǎo 有点 yǒudiǎn 凉意 liángyì le

    - trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.

  • volume volume

    - 一点 yìdiǎn 没有 méiyǒu 弄虚作假 nòngxūzuòjiǎ 一切都是 yīqièdōushì 清清白白 qīngqīngbáibái de

    - Một chút cũng không có việc giở trò bịp bợm, tất cả đều hoàn toàn ổn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao