一律 yīlǜ
volume volume

Từ hán việt: 【nhất luật】

Đọc nhanh: 一律 (nhất luật). Ý nghĩa là: giống nhau; như nhau; giống, nhất loạt; hết thảy; đều; tất cả đều. Ví dụ : - 千篇一律。 Bài nào cũng giống bài nào.. - 强求一律。 Đòi hỏi giống nhau; đòi hỏi máy móc. - 我国各民族一律平等。 Các dân tộc nước ta đều bình đẳng.

Ý Nghĩa của "一律" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 5-6

一律 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. giống nhau; như nhau; giống

一个样子;相同

Ví dụ:
  • volume volume

    - 千篇一律 qiānpiānyīlǜ

    - Bài nào cũng giống bài nào.

  • volume volume

    - 强求 qiǎngqiú 一律 yīlǜ

    - Đòi hỏi giống nhau; đòi hỏi máy móc

一律 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhất loạt; hết thảy; đều; tất cả đều

适用于全体,无例外

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我国 wǒguó 民族 mínzú 一律平等 yīlǜpíngděng

    - Các dân tộc nước ta đều bình đẳng.

  • volume volume

    - 质量 zhìliàng 一律 yīlǜ hěn gāo

    - Chất lượng đều rất cao.

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu 动物 dòngwù 一律平等 yīlǜpíngděng

    - Tất cả các loài động vật đều bình đẳng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 一律 với từ khác

✪ 1. 一概 vs 一律

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều là phó từ chỉ phạm vi, biểu thị toàn bộ.
Không thể sử dụng trong câu chữ ""
Khác:
- "一律" vừa là phó từ vừa là tính từ, có thể dùng làm trạng từ hoặc vị ngữ; còn "一概" là phó từ, chỉ có thể dùng làm trạng từ.
- "一律" có thể chỉ người hoặc chỉ vật; "一概" chỉ có thể chỉ vật chứ không chỉ người.

✪ 2. 统统 vs 一律

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều là phó từ chỉ phạm vi, biểu thị toàn bộ.
Cả hai đều có thể chỉ người hoặc chỉ vật.
Khác:
- "一律" vừa là phó từ vừa là tính từ, có thể dùng làm trạng từ hoặc vị ngữ; còn "统统" là phó từ, chỉ có thể dùng làm trạng từ.
- "一律" không thể sử dụng trong câu chữ "", "统统" có thể sử dụng trong câu chữ "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一律

  • volume volume

    - 哥哥 gēge shì 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù 律师 lǜshī

    - Anh trai là một luật sư giỏi.

  • volume volume

    - 周一 zhōuyī 菲律宾 fēilǜbīn 出差 chūchāi

    - Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.

  • volume volume

    - 千篇一律 qiānpiānyīlǜ

    - Bài nào cũng giống bài nào.

  • volume volume

    - zài 警察局 jǐngchájú 纪律 jìlǜ 委员会 wěiyuánhuì 还有 háiyǒu 一个 yígè tīng 审会 shěnhuì

    - Cô có một buổi điều trần với ủy ban kỷ luật của sở cảnh sát.

  • volume volume

    - 一篇 yīpiān hǎo de 作品 zuòpǐn yǒu 自己 zìjǐ de 韵律 yùnlǜ

    - Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.

  • volume volume

    - 六吕是 liùlǚshì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài de 音律 yīnlǜ 之一 zhīyī

    - Lục lữ là một trong những âm luật cổ đại của Trung Quốc.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 严肃 yánsù 考场 kǎochǎng 纪律 jìlǜ

    - Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 专业 zhuānyè de 律师 lǜshī

    - Anh ấy là một luật sư chuyên nghiệp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Luật
    • Nét bút:ノノ丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOLQ (竹人中手)
    • Bảng mã:U+5F8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao