Đọc nhanh: 一律 (nhất luật). Ý nghĩa là: giống nhau; như nhau; giống, nhất loạt; hết thảy; đều; tất cả đều. Ví dụ : - 千篇一律。 Bài nào cũng giống bài nào.. - 强求一律。 Đòi hỏi giống nhau; đòi hỏi máy móc. - 我国各民族一律平等。 Các dân tộc nước ta đều bình đẳng.
一律 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giống nhau; như nhau; giống
一个样子;相同
- 千篇一律
- Bài nào cũng giống bài nào.
- 强求 一律
- Đòi hỏi giống nhau; đòi hỏi máy móc
一律 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhất loạt; hết thảy; đều; tất cả đều
适用于全体,无例外
- 我国 各 民族 一律平等
- Các dân tộc nước ta đều bình đẳng.
- 质量 一律 很 高
- Chất lượng đều rất cao.
- 所有 动物 一律平等
- Tất cả các loài động vật đều bình đẳng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 一律 với từ khác
✪ 1. 一概 vs 一律
Giống:
- Cả hai từ đều là phó từ chỉ phạm vi, biểu thị toàn bộ.
Không thể sử dụng trong câu chữ "把"
Khác:
- "一律" vừa là phó từ vừa là tính từ, có thể dùng làm trạng từ hoặc vị ngữ; còn "一概" là phó từ, chỉ có thể dùng làm trạng từ.
- "一律" có thể chỉ người hoặc chỉ vật; "一概" chỉ có thể chỉ vật chứ không chỉ người.
✪ 2. 统统 vs 一律
Giống:
- Cả hai từ đều là phó từ chỉ phạm vi, biểu thị toàn bộ.
Cả hai đều có thể chỉ người hoặc chỉ vật.
Khác:
- "一律" vừa là phó từ vừa là tính từ, có thể dùng làm trạng từ hoặc vị ngữ; còn "统统" là phó từ, chỉ có thể dùng làm trạng từ.
- "一律" không thể sử dụng trong câu chữ "把", "统统" có thể sử dụng trong câu chữ "把".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一律
- 哥哥 是 一名 优秀 律师
- Anh trai là một luật sư giỏi.
- 我 周一 去 菲律宾 出差
- Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.
- 千篇一律
- Bài nào cũng giống bài nào.
- 她 在 警察局 纪律 委员会 还有 一个 听 审会
- Cô có một buổi điều trần với ủy ban kỷ luật của sở cảnh sát.
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
- 六吕是 中国 古代 的 音律 之一
- Lục lữ là một trong những âm luật cổ đại của Trung Quốc.
- 一定 要 严肃 考场 纪律
- Nhất định phải nghiêm túc thực hiện kỷ luật phòng thi.
- 他 是 一个 专业 的 律师
- Anh ấy là một luật sư chuyên nghiệp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
律›
nhất trí; nhất loạt; đồng loạt; đồng đều; đồng nhất; cùng loạtthống nhất; làm nhất trí
Thống Nhất
chỉnh tề; gọn gàng; ngay ngắn; chững; tăm tắp
Tuyệt Đối
Như Nhau, Giống Nhau
Đều, Cả, Tất Thảy
Đầy Đủ, Hoàn Toàn
Ngang Nhau, Bằng Nhau, Như Nhau
Gọn Gàng, Ngăn Nắp