Đọc nhanh: 无缺 (vô khuyết). Ý nghĩa là: không hỏng; không thiếu sót. Ví dụ : - 完好无缺。 hoàn hảo không thiếu thứ gì.
无缺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không hỏng; không thiếu sót
(器物等) 没有残缺
- 完好无缺
- hoàn hảo không thiếu thứ gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无缺
- 无故缺席
- vô cớ không đi họp; vắng mặt không lý do.
- 完好无缺
- hoàn hảo không khuyết tật gì.
- 完好无缺
- hoàn hảo không thiếu thứ gì.
- 金无足赤 人无完人 你别 把 他 的 缺点 放在心上
- Nhân vô thập toàn, bạn đừng để ý khuyết điểm của anh ta.
- 不能 无故 缺勤
- Không thể vắng mặt không lý do
- 无知 也 不 完全 的 缺点 。 最起码 无知者 无畏
- Vô tri cũng không hoàn toàn là khuyết điểm, ít nhất thì điếc không sợ súng.
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
- 这 可能 会 让 我们 觉得 这个 项目 不是 完美无缺 的
- Điều này sẽ khiến một số người tin rằng hoạt động này không hoàn hảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
缺›