Đọc nhanh: 全然 (toàn nhiên). Ý nghĩa là: hoàn toàn; đầy đủ; trọn vẹn. Ví dụ : - 他一切为了集体,全然不考虑个人的得失。 anh ấy tất cả vì tập thể, hoàn toàn không nghĩ đến hơn thiệt cá nhân.
全然 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn toàn; đầy đủ; trọn vẹn
完全地
- 他 一切 为了 集体 , 全然 不 考虑 个人 的 得失
- anh ấy tất cả vì tập thể, hoàn toàn không nghĩ đến hơn thiệt cá nhân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全然
- 全部 人马 安然 渡过 了 长江
- toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.
- 你 那 只 狗 竟然 把 我 的 水仙花 全给 扒 出来 了
- Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.
- 她 突然 全身 麻痹
- Cô ấy đột nhiên bị tê liệt toàn thân.
- 他 一切 为了 集体 , 全然 不 考虑 个人 的 得失
- anh ấy tất cả vì tập thể, hoàn toàn không nghĩ đến hơn thiệt cá nhân.
- 虽然 我们 尽力 认真 编绘 本 图册 , 但 不能 保证 所有 内容 完全正确 无误
- Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
- 我 全然 相信 你 的 决定
- Tôi hoàn toàn tin tưởng vào quyết định của bạn.
- 这一 情况 出现 得 很 突然 , 把 我们 的 计划 全都 打乱 了
- Tình huống này xảy ra đột ngột, làm lung lay toàn bộ kế hoạch của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
然›