Đọc nhanh: 完好 (hoàn hảo). Ý nghĩa là: hoàn hảo; vẹn toàn; tốt đẹp; toàn hảo, êm đẹp, lành lặn. Ví dụ : - 完好如新。 tốt nguyên như mới.. - 完好无缺。 hoàn hảo không khuyết tật gì.
完好 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn hảo; vẹn toàn; tốt đẹp; toàn hảo
没有损坏,没有残缺,完整
- 完好如新
- tốt nguyên như mới.
- 完好无缺
- hoàn hảo không khuyết tật gì.
✪ 2. êm đẹp
形容情况正常、良好
✪ 3. lành lặn
具有或保持着应有的各部分; 没有损坏或残缺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完好
- 这个 鼎 保存 完好
- Cái đỉnh này được bảo quản tốt.
- 珍藏 多年 , 完好无损
- cất giấu kỹ nhiều năm, nhưng hoàn toàn không bị hư hại.
- 完好无缺
- hoàn hảo không khuyết tật gì.
- 出土 的 文物 保存 完好
- Các hiện vật được khai quật còn nguyên vẹn.
- 幸好 你 来 , 不然 我 完 了
- May mà bạn đến, nếu không tôi tiêu rồi.
- 上 完药 后 感觉 好多 了
- Sau khi bôi thuốc cảm thấy đỡ hơn nhiều rồi.
- 他 完成 崭好 任务
- Anh ấy hoàn thành rất tốt nhiệm vụ.
- 紧张 了 好久 , 终于 考试 完 了 !
- Lo lắng suốt thời gian dài, cuối cùng thi xong rồi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
完›
đủ; đầy đủ (thường chỉ vật phẩm); toàn bịcó đủ
Hoàn Thiện
trọn vẹn; toàn vẹn; chu đáovẹn vẽ
Đầy Đủ
Hoàn Chỉnh
Hoàn Hảo
Chuẩn Bị Đầy Đủ
chuẩn bị cẩn thậnkỹ lưỡng
Đầy Đủ, Hoàn Toàn
Viên Mãn, Tốt Đẹp
không hỏng; không thiếu sót
nấu nhừ; nát nhừnát nhừ; nát bét (vỡ tan); nhụng nhịu; nhão nhẹt; nhão nhét; nhão bét; nhão nhoẹtbe bét
không đủ; không hoàn chỉnh; không trọn; thiếu; khiếm khuyết; khuyết
hỏng; bị hỏng; hư hỏng
Vỡ Tan, Vỡ Vụn, Nát Vụn
Lỗ Thủng, Lỗ Hổng, Lỗ Hở
sứt mẻ; tàn tạ; đổ nát; giập vỡ; tàn phá huỷ hoại; tan náthư nátcời
Vỡ Vụn, Vỡ Tan Tành
chọc thủng; phá vỡ
cắt đôicắt đứt
Bị bỏng
sót lại; còn lại; còn rơi rớt lại
hỏng; phế
(Trong Số Các Đối Tượng) Bị Hư Hỏng