Đọc nhanh: 完全小学 (hoàn toàn tiểu học). Ý nghĩa là: tiểu học toàn cấp (nền tiểu học không chia thành hai cấp cao tiểu và sơ tiểu, gọi tắt là 完小).
完全小学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiểu học toàn cấp (nền tiểu học không chia thành hai cấp cao tiểu và sơ tiểu, gọi tắt là 完小)
指设有初级和高级两部的小学简称完小
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 完全小学
- 一 小时 内 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.
- 个别 同学 未 完成 作业
- Học sinh cá biệt chưa hoàn thành bài tập.
- 一个 小时 肯定 考不完
- Một tiếng nhất định thi không xong.
- 天文学 是 一门 严谨 的 科学 与 占星术 完全 不同
- Khoa học thiên văn học là một khoa học nghiêm ngặt, hoàn toàn khác biệt so với chiêm tinh học.
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
- 小孩子 骂人 是 完全 不能 接受 的
- Việc trẻ con chửi bới người khác là điều hoàn toàn không thể chấp nhận được.
- 为 一点 小事 就 叨唠 个 没完没了
- chỉ vì việc nhỏ này mà cằn nhằn mãi.
- 400 米 接力赛 要求 每位 队员 都 要 尽全力 跑 完 自己 的 部分
- Cuộc thi chạy tiếp sức 400 mét yêu cầu mỗi thành viên trong đội đều phải chạy hết sức mình hoàn thành phần thi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
学›
完›
⺌›
⺍›
小›