Đọc nhanh: 和尚 (hòa thượng). Ý nghĩa là: sư; nhà sư; hòa thượng. Ví dụ : - 和尚在寺庙里修行。 Nhà sư đang tu hành ở chùa.. - 和尚每天早起打坐。 Nhà sư mỗi ngày dậy sớm ngồi thiền.. - 和尚在寺里打理花园。 Nhà sư đang chăm sóc vườn hoa ở chùa.
和尚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sư; nhà sư; hòa thượng
出家修行的男佛教徒
- 和尚 在 寺庙 里 修行
- Nhà sư đang tu hành ở chùa.
- 和尚 每天 早起 打坐
- Nhà sư mỗi ngày dậy sớm ngồi thiền.
- 和尚 在 寺里 打理 花园
- Nhà sư đang chăm sóc vườn hoa ở chùa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和尚
- 和尚 领儿
- cổ áo cà sa.
- 和尚 拿 着 一个 钵
- Các nhà sư cầm một cái bình bát.
- 和尚 的 钵盂 很 干净
- Bình bát của nhà sư rất sạch.
- 他 崇尚 自由 和 独立
- Anh ấy tôn trọng tự do và độc lập.
- 我们 崇尚 诚信 和 友善
- Chúng tôi coi trọng sự trung thực và thân thiện.
- 和尚 化食 入民家
- Nhà sư khất thực nhà dân.
- 高风亮节 ( 高尚 的 品德 和 节操 )
- Phẩm chất và tiết tháo cao thượng.
- 和尚 在 寺庙 里 修行
- Nhà sư đang tu hành ở chùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
尚›