Đọc nhanh: 慈祥 (từ tường). Ý nghĩa là: hiền từ; hiền hậu; đôn hậu; tử tế; ân cần (thái độ, thần sắc của người già). Ví dụ : - 祖母的脸上露出了慈祥的笑容。 Gương mặt của bà nội lộ ra nụ cười đôn hậu.. - 他的眼睛里闪着慈祥的目光。 Có một cái nhìn hiền hậu trong mắt anh ta.. - 我的奶奶有一幅很慈祥的笑容。 Bà tôi có một nụ cười rất hiền từ.
慈祥 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiền từ; hiền hậu; đôn hậu; tử tế; ân cần (thái độ, thần sắc của người già)
(老年人的态度、神色) 和蔼安详
- 祖母 的 脸上 露出 了 慈祥 的 笑容
- Gương mặt của bà nội lộ ra nụ cười đôn hậu.
- 他 的 眼睛 里 闪 着 慈祥 的 目光
- Có một cái nhìn hiền hậu trong mắt anh ta.
- 我 的 奶奶 有 一幅 很 慈祥 的 笑容
- Bà tôi có một nụ cười rất hiền từ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 慈祥 với từ khác
✪ 1. 慈爱 vs 慈祥
"慈爱" dùng để miêu tả tình cảm bên trong lòng dành cho lãnh đạo, người già, người lớn tuổi hơn, "慈祥" dùng để miêu tả thái độ, nét mặt, thần sắc, vẻ bề ngoài của người lớn tuổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慈祥
- 这位 尼姑 很 慈祥
- Ni cô này rất từ bi.
- 羊 奶奶 笑容 很 慈祥
- Bà cụ Dương nụ cười rất hiền từ.
- 爷爷 慈祥 地 抚摸 孙子 的 头
- Ông nội âu yếm xoa đầu cháu trai.
- 每当 看到 我 , 祖母 的 脸上 便 露出 慈祥 的 笑容
- Mỗi khi nhìn thấy tôi, bà tôi đều nở nụ cười hiền hậu.
- 这个 僧人 很 慈祥
- Vị hòa thượng này rất từ ái.
- 他 是 一位 慈祥 的 父亲
- Ông ấy là một người cha nhân từ.
- 我 的 奶奶 有 一幅 很 慈祥 的 笑容
- Bà tôi có một nụ cười rất hiền từ.
- 他 的 眼睛 里 闪 着 慈祥 的 目光
- Có một cái nhìn hiền hậu trong mắt anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慈›
祥›
Hòa Nhã
yêu thương; yêu quý; yêu mến; âu yếm; ưa thích (tình cảm của người lớn đối với trẻ em); từ ái
hiền lành; ôn hoà; hoà nhã; nhã nhặn; vui vẻ; vui tính; tốt bụng
Nhân Từ
khuôn mặt yêu thương của mẹ
bạo ngược; chuyên chế; hung tàn; hung ác; tàn bạo; vô đạo; cục súc; đầy thú tính; tàn ngược; ngược bạohung ngược
Nghiêm Khắc
hung bạo; dữ tợn hại người (hành vi, tính tình); hung bão
Tàn Nhẫn
hung ác; ác độc; độc địa; độc ác; ác nghiệt
uy nghiêmoai phong; uy phong
hung dữ; dữ tợn; gớm ghiếc (biểu cảm)
Hung Ác
Cam Go, Khắt Khe
nghiêm nghị; lạnh lùng (giọng nói)