Đọc nhanh: 和尚头 (hoà thượng đầu). Ý nghĩa là: trọc đầu; cạo đầu.
和尚头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trọc đầu; cạo đầu
俗指剃光的头;光头
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和尚头
- 孝心 是 一缕 和煦 的 阳光 , 能 消融 凝结 在 人们 心头 的 坚冰
- Lòng hiếu thảo là một tia nắng ấm áp, có thể làm tan chảy khối băng cứng đang đóng băng trong trái tim của mọi người.
- 和尚 拿 着 一个 钵
- Các nhà sư cầm một cái bình bát.
- 他 和 那个 人 是 真正 的 死对头
- Anh ta và người đó là kẻ thù đối đầu thực sự.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 祝发 为 僧 ( 剃去 头发 当 和尚 )
- cắt tóc đi tu; cạo đầu đi tu
- 和尚 在 寺庙 里 修行
- Nhà sư đang tu hành ở chùa.
- 他 买 了 一个 鳕鱼 罐头 和 一个 三明治 作 晚饭
- Anh ta mua một hộp cá tuyết và một bánh sandwich làm bữa tối.
- 和尚 念经 时 为何 要 敲 木鱼 ?
- Khi hòa thượng niệm kinh tại sao phải gõ mõ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
头›
尚›