Đọc nhanh: 怒火 (nộ hoả). Ý nghĩa là: giận; tức giận; thịnh nộ; lửa giận, bực mình. Ví dụ : - 压不住心头的怒火。 không kìm được cơn tức giận trong lòng.. - 怒火中烧。 giận cháy lòng.
怒火 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giận; tức giận; thịnh nộ; lửa giận
形容极大的愤怒
- 压不住 心头 的 怒火
- không kìm được cơn tức giận trong lòng.
- 怒火中烧
- giận cháy lòng.
✪ 2. bực mình
(无明:佛典中指''痴''或''愚昧'')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怒火
- 她 挟着 满腔 怒火
- Cô ấy ôm đầy cơn thịnh nộ.
- 战士 们 虎视 着 山下 的 敌人 , 抑制 不住 满腔 怒火
- chiến sĩ nhìn trừng trừng quân địch dưới núi, vô cùng tức giận.
- 怒火 在 胸口 窝 着
- Cơn tức giận dồn nén trong lồng ngực.
- 怒火中烧
- giận cháy lòng.
- 他 怒火中烧
- Anh ta đang nổi giận đến mức đỏ mặt.
- 他裁 住 了 内心 怒火
- Anh ấy khống chế được cơn giận trong lòng.
- 他 压制住 内心 的 怒火
- Anh ấy kiềm chế được cơn thịnh nộ trong lòng.
- 发泄 怒火 对 解决问题 没有 帮助
- Trút giận không giúp giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怒›
火›