Đọc nhanh: 仁慈 (nhân từ). Ý nghĩa là: nhân từ. Ví dụ : - 仁慈的老人。 cụ già nhân từ.
仁慈 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhân từ
仁爱慈善
- 仁慈 的 老人
- cụ già nhân từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仁慈
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 麻木不仁
- tê liệt; trơ trơ như gỗ đá
- 仁慈 的 老人
- cụ già nhân từ.
- 她 是 一个 非常 仁慈 的 人
- Cô ấy là một người rất nhân từ.
- 他 对 忏悔 的 罪人 一概 慈悲为怀
- Anh ấy luôn đối xử đầy lòng từ bi với những kẻ tội lỗi đang ăn năn.
- 他 已 出席 慈善 宴会
- Anh ấy đã tham dự bữa tiệc từ thiện.
- 他 对 别人 总是 充满 恩慈
- Anh ấy luôn luôn đối với người khác đầy ắp lòng nhân từ.
- 他们 创办 了 一个 慈善 基金会
- Họ sáng lập một quỹ từ thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仁›
慈›
Hiền Từ, Hiền Hậu (Ánh Mắt, Nụ Cười, Khuôn Mặt)
yêu thương; yêu quý; yêu mến; âu yếm; ưa thích (tình cảm của người lớn đối với trẻ em); từ ái
Từ Thiện
từ bi; nhân từ; khoan dung; miễn xá; khoan hồng
thương yêu; thương xót; thương hại
Lương Thiện, Hiền Lành
hiền lành; ôn hoà; hoà nhã; nhã nhặn; vui vẻ; vui tính; tốt bụng
nhân hậu; phúc hậu; có nhân
nhân nghĩa
bạo ngược; chuyên chế; hung tàn; hung ác; tàn bạo; vô đạo; cục súc; đầy thú tính; tàn ngược; ngược bạohung ngược
Hung Ác Độc Địa, Hung Ác Tàn Nhẫn, Ác Nghiệt
cay độc; nham hiểmsâu độc
Man Rợ
hung ác; ác độc; độc địa; độc ác; ác nghiệt
hung bạo; dữ tợn hại người (hành vi, tính tình); hung bão
Tàn Nhẫn
gian giảo; xảo quyệt; điêu ngoa; gian xảo
hung ác ngang ngược; hung ngược
thô bạo; tàn nhẫn; hung ác; ngang ngượcbạo ngược
Hung Tàn, Độc Ác Tàn Nhẫn
Lạnh Lùng
Tàn Bạo, Tàn Nhẫn Hung Ác
Tàn Khốc, Khắc Nghiệt
thô ráp, khắt khedữ dội
Hung Ác
âm hiểm; gian ác; ác ngầm