Đọc nhanh: 和善易与 (hoà thiện dị dữ). Ý nghĩa là: dẽ dàng.
和善易与 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dẽ dàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和善易与
- 两国善 和 百姓 安
- Hai nước hòa hợp thì dân chúng yên ổn
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 不善 与 人 款曲
- không giỏi xã giao.
- 他 性格 一直 很易 和
- Tính cách của anh ấy luôn rất ôn hòa.
- 和 骗子 一起 , 他 感到 耻 与 为伍
- Ở cùng kẻ lừa đảo, anh ta cảm thấy hổ thẹn.
- 他 表现 出 一种 与生俱来 的 魅力 和 幽默感
- Anh ấy thể hiện sự quyến rũ bẩm sinh và khiếu hài hước bẩm sinh.
- 他 的 戏剧 中 总是 有善 与 恶 的 冲突
- Luôn có một cuộc xung đột giữa thiện và ác trong các vở kịch của ông.
- 他 的 性格 温和 易 相处
- Tính cách của anh ấy thân thiện và dễ gần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›
和›
善›
易›