Đọc nhanh: 吓人 (hách nhân). Ý nghĩa là: Làm người khác giật mình; ngạc nhiên. Ví dụ : - 那片电影很吓人 bộ phim này làm tôi giật mình.
吓人 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm người khác giật mình; ngạc nhiên
吓人,通过某些行动或者事物使人有恐惧感。
- 那片 电影 很 吓人
- bộ phim này làm tôi giật mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吓人
- 那 巴掌 好 吓人
- Bàn tay đó thật đáng sợ.
- 吓 , 两个 人才 弄 来 半桶水
- Hả, hai người mới lấy được nửa thùng nước!
- 我们 应该 老老实实 地 办事 , 不要 靠 装腔作势 来 吓人
- chúng ta nên làm việc trung thực, không nên làm ra vẻ để doạ nạt người khác.
- 那 人 诈死 吓人
- Người đó giả chết để dọa người.
- 那片 电影 很 吓人
- bộ phim này làm tôi giật mình.
- 他常 恐吓 人
- Anh ấy thường đe dọa người.
- 这 蛤蟆 太 吓人 了
- Con cóc này đáng sợ quá.
- 他 永远 不会 吓唬 或 伤害 任何人
- Anh ấy sẽ không bao giờ hăm dọa hay làm tổn thương bất cứ ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
吓›