吓人 xiàrén
volume volume

Từ hán việt: 【hách nhân】

Đọc nhanh: 吓人 (hách nhân). Ý nghĩa là: Làm người khác giật mình; ngạc nhiên. Ví dụ : - 那片电影很吓人 bộ phim này làm tôi giật mình.

Ý Nghĩa của "吓人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

吓人 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Làm người khác giật mình; ngạc nhiên

吓人,通过某些行动或者事物使人有恐惧感。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那片 nàpiàn 电影 diànyǐng hěn 吓人 xiàrén

    - bộ phim này làm tôi giật mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吓人

  • volume volume

    - 巴掌 bāzhang hǎo 吓人 xiàrén

    - Bàn tay đó thật đáng sợ.

  • volume volume

    - xià 两个 liǎnggè 人才 réncái nòng lái 半桶水 bàntǒngshuǐ

    - Hả, hai người mới lấy được nửa thùng nước!

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 老老实实 lǎolaoshíshí 办事 bànshì 不要 búyào kào 装腔作势 zhuāngqiāngzuòshì lái 吓人 xiàrén

    - chúng ta nên làm việc trung thực, không nên làm ra vẻ để doạ nạt người khác.

  • volume volume

    - rén 诈死 zhàsǐ 吓人 xiàrén

    - Người đó giả chết để dọa người.

  • volume volume

    - 那片 nàpiàn 电影 diànyǐng hěn 吓人 xiàrén

    - bộ phim này làm tôi giật mình.

  • volume volume

    - 他常 tācháng 恐吓 kǒnghè rén

    - Anh ấy thường đe dọa người.

  • volume volume

    - zhè 蛤蟆 hámá tài 吓人 xiàrén le

    - Con cóc này đáng sợ quá.

  • volume volume

    - 永远 yǒngyuǎn 不会 búhuì 吓唬 xiàhǔ huò 伤害 shānghài 任何人 rènhérén

    - Anh ấy sẽ không bao giờ hăm dọa hay làm tổn thương bất cứ ai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hè , Xià
    • Âm hán việt: Hách , Hạ , Nha
    • Nét bút:丨フ一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMY (口一卜)
    • Bảng mã:U+5413
    • Tần suất sử dụng:Cao