Đọc nhanh: 生意兴旺 (sinh ý hưng vượng). Ý nghĩa là: đắt hàng.
生意兴旺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đắt hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生意兴旺
- 居 老板 生意兴隆
- Ông chủ Cư kinh doanh rất tốt.
- 生意兴隆
- buôn bán phát đạt; cửa hàng đắt khách.
- 生意兴隆 , 顾客 络绎不绝
- Công việc kinh doanh phát đạt, khách hàng đến rất đông.
- 您 的 宝店 生意兴隆 啊
- Bảo tiệm của ông kinh doanh thịnh vượng ạ.
- 自从 他 的 生意兴隆 以来 , 他们 一直 过 着 优裕 的 生活
- Họ đã sống cuộc sống sung túc kể từ khi công việc kinh doanh của anh ta phát triển.
- 他 的 生意 一直 兴旺
- Việc kinh doanh của anh ta luôn hưng thịnh.
- 他 的 生意 越来越 旺盛 了
- Anh ấy kinh doanh ngày càng thịnh vượng.
- 他们 的 生意 一直 很 兴旺
- Kinh doanh của họ luôn thịnh vượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
意›
旺›
生›