Đọc nhanh: 兴修 (hưng tu). Ý nghĩa là: khởi công xây dựng; bắt tay xây dựng (công trình lớn). Ví dụ : - 兴修铁路。 Khởi công xây dựng tuyến đường sắt.. - 兴修水利。 khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi
兴修 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khởi công xây dựng; bắt tay xây dựng (công trình lớn)
开始修建 (多指规模较大的)
- 兴修 铁路
- Khởi công xây dựng tuyến đường sắt.
- 兴修水利
- khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴修
- 兴修 铁路
- Khởi công xây dựng tuyến đường sắt.
- 兴修水利 , 免除 水旱灾害
- xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh
- 兴修水利
- khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 政府 决定 兴修 铁路
- Chính phủ quyết định khởi công xây dựng đường sắt.
- 公园 修建 好 了 , 大家 都 很 高兴
- Công viên đã được xây dựng xong, mọi người đều rất vui.
- 兴修水利 可 灌溉 农田 , 再则 还 能 发电
- khởi công xây dựng công trình thuỷ lợi vừa có nước tưới ruộng, lại có thể phát điện.
- 今年 我们 兴修 了 一座 水库
- Năm nay chúng tôi đã xây dựng một hồ chứa nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
兴›