Đọc nhanh: 兴味 (hưng vị). Ý nghĩa là: hứng thú; thích thú; hứng vị.
兴味 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hứng thú; thích thú; hứng vị
兴趣; 喜好的情绪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴味
- 不 兴 欺负人
- Không được ăn hiếp người ta
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 不要 一味 地 捂 瞒
- Không nên cứ lẩn tránh như thế.
- 不 客气 , 你 能 来 我 很 高兴
- Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 这家 牛肉面 馆 用料 实在 , 口味 独特 , 所以 生意 十分 兴隆
- Quán bún bò này sử dụng nguyên liệu thật và hương vị độc đáo nên việc kinh doanh rất phát đạt.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
味›