Đọc nhanh: 没落 (một lạc). Ý nghĩa là: sa sút; suy tàn; suy vong; mạt vận, lâm vào. Ví dụ : - 没落阶级。 giai cấp bị suy vong.
没落 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sa sút; suy tàn; suy vong; mạt vận
衰败;趋向灭亡
- 没落阶级
- giai cấp bị suy vong.
✪ 2. lâm vào
落在 (不利的境地)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没落
- 没落阶级
- giai cấp bị suy vong.
- 没着没落
- chẳng còn chỗ nương tựa nào cả.
- 事情 没 办好 , 心里 总是 不 落槽
- việc chưa làm xong, trong lòng cứ áy náy không yên.
- 他们 的 努力 并 没有 落空
- Những nỗ lực của họ đã không vô ích.
- 这部 小说 没有 大起大落 的 故事情节
- bộ tiểu thuyết này không có những tình tiết thay đổi hấp dẫn.
- 这笔 款 还 没落 账
- khoản này chưa ghi vào sổ.
- 她 连个 落脚 的 地方 都 没有
- Cô ấy ngay cả một nơi ở cũng không có.
- 这笔 经费 还 没有 着落
- khoản kinh phí này chưa biết trông cậy vào đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
没›
落›