没落 mòluò
volume volume

Từ hán việt: 【một lạc】

Đọc nhanh: 没落 (một lạc). Ý nghĩa là: sa sút; suy tàn; suy vong; mạt vận, lâm vào. Ví dụ : - 没落阶级。 giai cấp bị suy vong.

Ý Nghĩa của "没落" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

没落 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sa sút; suy tàn; suy vong; mạt vận

衰败;趋向灭亡

Ví dụ:
  • volume volume

    - 没落阶级 mòluòjiējí

    - giai cấp bị suy vong.

✪ 2. lâm vào

落在 (不利的境地)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没落

  • volume volume

    - 没落阶级 mòluòjiējí

    - giai cấp bị suy vong.

  • volume volume

    - 没着没落 méizhemòluò

    - chẳng còn chỗ nương tựa nào cả.

  • volume volume

    - 事情 shìqing méi 办好 bànhǎo 心里 xīnli 总是 zǒngshì 落槽 luòcáo

    - việc chưa làm xong, trong lòng cứ áy náy không yên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 努力 nǔlì bìng 没有 méiyǒu 落空 luòkōng

    - Những nỗ lực của họ đã không vô ích.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō 没有 méiyǒu 大起大落 dàqǐdàluō de 故事情节 gùshìqingjié

    - bộ tiểu thuyết này không có những tình tiết thay đổi hấp dẫn.

  • volume volume

    - 这笔 zhèbǐ kuǎn hái 没落 mòluò zhàng

    - khoản này chưa ghi vào sổ.

  • volume volume

    - 连个 liángè 落脚 luòjiǎo de 地方 dìfāng dōu 没有 méiyǒu

    - Cô ấy ngay cả một nơi ở cũng không có.

  • volume volume

    - 这笔 zhèbǐ 经费 jīngfèi hái 没有 méiyǒu 着落 zhuóluò

    - khoản kinh phí này chưa biết trông cậy vào đâu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+9 nét)
    • Pinyin: Là , Lào , Luō , Luò
    • Âm hán việt: Lạc
    • Nét bút:一丨丨丶丶一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TEHR (廿水竹口)
    • Bảng mã:U+843D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao