Đọc nhanh: 兴旺发达 (hưng vượng phát đạt). Ý nghĩa là: hưng thịnh, thịnh vượng và phát triển.
兴旺发达 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hưng thịnh
flourishing
✪ 2. thịnh vượng và phát triển
prosperous and developing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴旺发达
- 五谷丰登 , 六畜兴旺
- được mùa ngũ cốc, gia cầm đầy vườn.
- 他 兴奋 得 声音 发颤
- Giọng anh ấy run lên vì vui sướng.
- 他们 先后 发言 表达意见
- Họ lần lượt phát biểu ý kiến.
- 事业 发展 势 勃兴
- Sự nghiệp phát triển với thế mạnh.
- 中国 的 畜牧业 很 发达 , 可以 生产 多种多样 的 乳制品
- Chăn nuôi của Trung Quốc rất phát triển và có thể sản xuất nhiều loại sản phẩm sữa.
- 他们 的 生意 一直 很 兴旺
- Kinh doanh của họ luôn thịnh vượng.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 他 的 胸部 肌肉 很 发达
- Cơ ngực anh ấy thật khủng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
发›
旺›
达›