衰朽 shuāixiǔ
volume volume

Từ hán việt: 【suy hủ】

Đọc nhanh: 衰朽 (suy hủ). Ý nghĩa là: suy sụp; già yếu. Ví dụ : - 衰朽的王朝。 vương triều suy sụp.. - 衰朽残年。 già nua yếu đuối.

Ý Nghĩa của "衰朽" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

衰朽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. suy sụp; già yếu

衰落;衰老

Ví dụ:
  • volume volume

    - 衰朽 shuāixiǔ de 王朝 wángcháo

    - vương triều suy sụp.

  • volume volume

    - 衰朽 shuāixiǔ 残年 cánnián

    - già nua yếu đuối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衰朽

  • volume volume

    - 衰朽 shuāixiǔ de 王朝 wángcháo

    - vương triều suy sụp.

  • volume volume

    - 颓唐 tuítáng 衰飒 shuāisà

    - tinh thần sa sút.

  • volume volume

    - 衰朽 shuāixiǔ 残年 cánnián

    - già nua yếu đuối.

  • volume volume

    - yòng 斧头 fǔtóu 砍掉 kǎndiào le 朽烂 xiǔlàn de 树枝 shùzhī

    - Anh ấy dùng cái rìu để chặt bỏ những cành cây mục nát.

  • volume volume

    - 全身 quánshēn 衰竭 shuāijié

    - toàn thân suy kiệt.

  • volume volume

    - de 身体 shēntǐ 逐渐 zhújiàn 衰弱 shuāiruò

    - Thân thể của anh ấy dần dần suy yếu.

  • volume volume

    - de 身体 shēntǐ 开始 kāishǐ 衰老 shuāilǎo le

    - Cơ thể anh ấy đã bắt đầu già yếu.

  • volume volume

    - 减震器 jiǎnzhènqì shì wèi 加速 jiāsù 车架 chējià 车身 chēshēn 振动 zhèndòng de 衰减 shuāijiǎn 改善 gǎishàn 汽车 qìchē de 行驶 xíngshǐ 平顺 píngshùn xìng

    - Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Xiǔ
    • Âm hán việt: Hủ
    • Nét bút:一丨ノ丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DMVS (木一女尸)
    • Bảng mã:U+673D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+4 nét)
    • Pinyin: Cuī , Shuāi , Suō
    • Âm hán việt: Suy , Suý , Thoa , Thôi
    • Nét bút:丶一丨フ一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YWMV (卜田一女)
    • Bảng mã:U+8870
    • Tần suất sử dụng:Cao