Đọc nhanh: 衰朽 (suy hủ). Ý nghĩa là: suy sụp; già yếu. Ví dụ : - 衰朽的王朝。 vương triều suy sụp.. - 衰朽残年。 già nua yếu đuối.
衰朽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suy sụp; già yếu
衰落;衰老
- 衰朽 的 王朝
- vương triều suy sụp.
- 衰朽 残年
- già nua yếu đuối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衰朽
- 衰朽 的 王朝
- vương triều suy sụp.
- 颓唐 衰飒
- tinh thần sa sút.
- 衰朽 残年
- già nua yếu đuối.
- 他 用 斧头 砍掉 了 朽烂 的 树枝
- Anh ấy dùng cái rìu để chặt bỏ những cành cây mục nát.
- 全身 衰竭
- toàn thân suy kiệt.
- 他 的 身体 逐渐 衰弱
- Thân thể của anh ấy dần dần suy yếu.
- 他 的 身体 开始 衰老 了
- Cơ thể anh ấy đã bắt đầu già yếu.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
朽›
衰›