Đọc nhanh: 中队 (trung đội). Ý nghĩa là: trung đội (quân đội), tổ chức tương đương đại đội. Ví dụ : - 她以平静的心态参加了中队干部的改选。 Cô tham gia bầu cử cán bộ trung đội với tâm thế bình tĩnh.
中队 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trung đội (quân đội)
队伍编制,由若干小队 (分队) 组成,属大队管辖
- 她 以 平静 的 心态 参加 了 中队 干部 的 改选
- Cô tham gia bầu cử cán bộ trung đội với tâm thế bình tĩnh.
✪ 2. tổ chức tương đương đại đội
军队中相当于连的一级组织
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中队
- 中队 每天 都 训练
- Trung đội tập luyện hàng ngày.
- 仪仗队 走 在 街道 中央
- Đội nghi trượng đi giữa phố.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 一 中队 战机 脱离 编队 攻击 敌 轰炸机 群
- Một tiểu đội máy bay chiến đấu tách khỏi đội hình tấn công đội máy bay ném bom địch.
- 他 在 团队 中 很 合群
- Anh ấy rất hòa đồng trong đội.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 东道主 队 在 6 局中 的 击球 打 得 十分 出色
- Đội chủ nhà đã đánh các quả bóng rất xuất sắc trong 6 vòng chơi.
- 他 在 团队 中 占有 关键 角色
- Anh ấy giữ vai trò quan trọng trong đội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
队›