中了! Zhòngle!
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 中了! Ý nghĩa là: Trúng rồi! (Thông báo đã thành công, đạt được kết quả mong muốn). Ví dụ : - 我中奖了这次我真是运气好! Tôi trúng rồi! Lần này tôi thật may mắn!. - 太棒了我们终于中了! Tuyệt vời! Cuối cùng chúng ta cũng trúng rồi!

Ý Nghĩa của "中了!" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

中了! khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Trúng rồi! (Thông báo đã thành công, đạt được kết quả mong muốn)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 中奖 zhòngjiǎng le 这次 zhècì 真是 zhēnshi 运气 yùnqi hǎo

    - Tôi trúng rồi! Lần này tôi thật may mắn!

  • volume volume

    - 太棒了 tàibàngle 我们 wǒmen 终于 zhōngyú zhōng le

    - Tuyệt vời! Cuối cùng chúng ta cũng trúng rồi!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中了!

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 第一根 dìyīgēn 位错 wèicuò de 硅单晶 guīdānjīng 拉制 lāzhì 成功 chénggōng le

    - Đơn tinh thể silicon đầu tiên của Trung Quốc đã được kiểm soát thành công.

  • volume volume

    - 11 点半 diǎnbàn le 快去 kuàiqù 睡觉 shuìjiào

    - 11 rưỡi rồi, mau đi ngủ đi thôi!

  • volume volume

    - nín 真是 zhēnshi 太棒了 tàibàngle 不敢当 bùgǎndāng 不敢当 bùgǎndāng

    - "Ngài thật tuyệt vời!" "Không dám, không dám."

  • volume volume

    - 1949 nián 中国 zhōngguó 人民 rénmín 解放 jiěfàng le 全国 quánguó

    - Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè de 时间 shíjiān dào le 快进来 kuàijìnlái ba

    - Đến giờ vào lớp rồi, vào đi!

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 巨响 jùxiǎng 霎时间 shàshíjiān 天空 tiānkōng zhōng 出现 chūxiàn le 千万朵 qiānwànduǒ 美丽 měilì de 火花 huǒhuā

    - một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.

  • - 中奖 zhòngjiǎng le 这次 zhècì 真是 zhēnshi 运气 yùnqi hǎo

    - Tôi trúng rồi! Lần này tôi thật may mắn!

  • - 太棒了 tàibàngle 我们 wǒmen 终于 zhōngyú zhōng le

    - Tuyệt vời! Cuối cùng chúng ta cũng trúng rồi!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao