Đọc nhanh: 绵延 (miên diên). Ý nghĩa là: kéo dài; chạy dài; miên diên, lay nhay; dằng dai. Ví dụ : - 绵延千里的山 脉。 dãy núi kéo dài nghìn dặm.
绵延 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kéo dài; chạy dài; miên diên
延续不断
- 绵延 千里 的 山 脉
- dãy núi kéo dài nghìn dặm.
✪ 2. lay nhay; dằng dai
纠缠不已, 不能解脱 (多指病或感情)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绵延
- 绵延 千里 的 山 脉
- dãy núi kéo dài nghìn dặm.
- 山脉 绵延 不绝 很 壮观
- Dãy núi kéo dài không dứt rất đồ sộ.
- 彩虹 还有 起伏 绵延 的 青山 对 吗
- Cầu vồng và đồi xanh trập trùng?
- 长城 绵延 六千多 公里 , 号称 万里长城
- Trường Thành trải dài hơn 6.000 km và được gọi là "Vạn lý trường thành".
- 雨水 绵延 了 三天
- Mưa đã kéo dài ba ngày.
- 家族 兴盛 绵延 数十 世
- Gia tộc thịnh vượng kéo dài hàng chục thế hệ.
- 这 条 路向 远处 绵延 伸展
- Con đường này kéo dài và trải dài ra phía xa.
- 那片 森林 绵延 十几里 呢
- Rừng kia kéo dài hơn mười dặm đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
延›
绵›