绵延 miányán
volume volume

Từ hán việt: 【miên diên】

Đọc nhanh: 绵延 (miên diên). Ý nghĩa là: kéo dài; chạy dài; miên diên, lay nhay; dằng dai. Ví dụ : - 绵延千里的山 。 dãy núi kéo dài nghìn dặm.

Ý Nghĩa của "绵延" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

绵延 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kéo dài; chạy dài; miên diên

延续不断

Ví dụ:
  • volume volume

    - 绵延 miányán 千里 qiānlǐ de shān mài

    - dãy núi kéo dài nghìn dặm.

✪ 2. lay nhay; dằng dai

纠缠不已, 不能解脱 (多指病或感情)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绵延

  • volume volume

    - 绵延 miányán 千里 qiānlǐ de shān mài

    - dãy núi kéo dài nghìn dặm.

  • volume volume

    - 山脉 shānmài 绵延 miányán 不绝 bùjué hěn 壮观 zhuàngguān

    - Dãy núi kéo dài không dứt rất đồ sộ.

  • volume volume

    - 彩虹 cǎihóng 还有 háiyǒu 起伏 qǐfú 绵延 miányán de 青山 qīngshān duì ma

    - Cầu vồng và đồi xanh trập trùng?

  • volume volume

    - 长城 chángchéng 绵延 miányán 六千多 liùqiānduō 公里 gōnglǐ 号称 hàochēng 万里长城 wànlǐchángchéng

    - Trường Thành trải dài hơn 6.000 km và được gọi là "Vạn lý trường thành".

  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ 绵延 miányán le 三天 sāntiān

    - Mưa đã kéo dài ba ngày.

  • volume volume

    - 家族 jiāzú 兴盛 xīngshèng 绵延 miányán 数十 shùshí shì

    - Gia tộc thịnh vượng kéo dài hàng chục thế hệ.

  • volume volume

    - zhè tiáo 路向 lùxiàng 远处 yuǎnchù 绵延 miányán 伸展 shēnzhǎn

    - Con đường này kéo dài và trải dài ra phía xa.

  • volume volume

    - 那片 nàpiàn 森林 sēnlín 绵延 miányán 十几里 shíjǐlǐ ne

    - Rừng kia kéo dài hơn mười dặm đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+4 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Diên , Duyên
    • Nét bút:ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NKHYM (弓大竹卜一)
    • Bảng mã:U+5EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Mián
    • Âm hán việt: Miên
    • Nét bút:フフ一ノ丨フ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMHAB (女一竹日月)
    • Bảng mã:U+7EF5
    • Tần suất sử dụng:Cao