Đọc nhanh: 连续 (liên tục). Ý nghĩa là: liên tục; liên tiếp. Ví dụ : - 她连续读了三本书。 Cô ấy đã đọc liên tục ba cuốn sách.. - 我们连续加班到很晚。 Chúng tôi làm thêm giờ liên tục đến rất muộn.. - 他连续三年获得了奖学金。 Anh ấy đã nhận học bổng liên tục trong ba năm.
连续 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên tục; liên tiếp
一个接着一个;接连不断
- 她 连续 读 了 三 本书
- Cô ấy đã đọc liên tục ba cuốn sách.
- 我们 连续 加班 到 很 晚
- Chúng tôi làm thêm giờ liên tục đến rất muộn.
- 他 连续 三年 获得 了 奖学金
- Anh ấy đã nhận học bổng liên tục trong ba năm.
- 我们 连续 工作 了 十个 小时
- Chúng tôi làm việc liên tục 10 giờ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 连续
✪ 1. 连续 + Động từ (进行/ 发生/ 工作/ 加班) + Thời gian
làm tục làm gì trong thời gian bao lâu
- 我们 连续 工作 了 八个 小时
- Chúng tôi đã làm việc liên tục 8 giờ.
- 这场 比赛 连续 下 了 两天 的 雨
- Trận đấu này đã mưa liên tục trong hai ngày.
✪ 2. 连续 + Số lượng từ + Động từ + Tân ngữ
liên tục làm gì trong bao lâu
- 他 连续 三年 获得最佳 员工 奖
- Anh ấy đã nhận giải nhân viên xuất sắc liên tục trong ba năm.
- 我们 连续 两周 都 有 会议
- Chúng tôi có cuộc họp liên tục trong hai tuần.
So sánh, Phân biệt 连续 với từ khác
✪ 1. 纷纷 vs 连续
"纷纷" là tính từ, "连续" là động từ, ý nghĩa và cách sử dụng của hai từ này đều không giống nhau, không thể thay thế cho nhau.
✪ 2. 一连 vs 连续
- "一连" là một phó từ, có nghĩa là hành động đang diễn ra liên tục hoặc tình huống không ngừng xảy ra, phía sau phải có số lượng từ, không thể trực tiếp mang danh từ.
- "连续" là động từ có thể làm vị ngữ, phía sau có thể mang số lượng từ hoặc không mang số lượng từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连续
- 她 连续 跑步 半小时
- Cô ấy liên tục chạy bộ nửa tiếng.
- 周一 周二 连续 两天 我们 都 将 开会
- Trong hai ngày thứ Hai và thứ Ba, chúng tôi sẽ có cuộc họp liên tiếp.
- 她 已 连续 三年 获得 冠军
- Cô ấy đã giành chức vô địch ba năm liên tiếp.
- 他 连续 工作 了 一整天 也 不 觉得 劳倦
- anh ấy làm liên tục cả ngày trời cũng không cảm thấy mệt mỏi.
- 他 连续 三年 获得 了 奖学金
- Anh ấy đã nhận học bổng liên tục trong ba năm.
- 他 连续 三年 获得最佳 员工 奖
- Anh ấy đã nhận giải nhân viên xuất sắc liên tục trong ba năm.
- 她 连续 读 了 三 本书
- Cô ấy đã đọc liên tục ba cuốn sách.
- 我们 连续 工作 了 十个 小时
- Chúng tôi làm việc liên tục 10 giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
续›
连›
Tiếp Tục
xuyên suốt; quán xuyến; thông suốt; nối liền
Liên Tiếp
Tiếp Tục
Không Ngừng
Liên Miên, Liên Tục, Không Ngớt
Liên Tiếp, Nối Liền, Nối Nhau
Liên Tục, Không Ngừng, Suốt
liên quan
liên tiếp; tiếp giáp; liền; sát; liền nhau; giáp nhau
Vẫn Luôn
Một Mạch, Một Hơi
Tương Liên, Kết Nối
Liên Tiếp, Không Ngừng, Liên Tục
Liên Tục
liên quan đến nhautương tác
Liên Kết, Kết Hợp
tiếp tục; liên tục
liên kết với nhauđể khóa chặttham gia vớihợp nhất với
tiếp tục; kế tục; liên tục; tiếpnối tiếp
Lục Tục, Liên Tiếp
liên hoàn; liên tục (cái này tiếp cái kia)
Đại Thể, Đại Bộ Phận, Đa Số
liên tục; lia lịa; liền tù tì