连续 liánxù
volume volume

Từ hán việt: 【liên tục】

Đọc nhanh: 连续 (liên tục). Ý nghĩa là: liên tục; liên tiếp. Ví dụ : - 她连续读了三本书。 Cô ấy đã đọc liên tục ba cuốn sách.. - 我们连续加班到很晚。 Chúng tôi làm thêm giờ liên tục đến rất muộn.. - 他连续三年获得了奖学金。 Anh ấy đã nhận học bổng liên tục trong ba năm.

Ý Nghĩa của "连续" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

连续 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. liên tục; liên tiếp

一个接着一个;接连不断

Ví dụ:
  • volume volume

    - 连续 liánxù le sān 本书 běnshū

    - Cô ấy đã đọc liên tục ba cuốn sách.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 连续 liánxù 加班 jiābān dào hěn wǎn

    - Chúng tôi làm thêm giờ liên tục đến rất muộn.

  • volume volume

    - 连续 liánxù 三年 sānnián 获得 huòdé le 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Anh ấy đã nhận học bổng liên tục trong ba năm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 十个 shígè 小时 xiǎoshí

    - Chúng tôi làm việc liên tục 10 giờ.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 连续

✪ 1. 连续 + Động từ (进行/ 发生/ 工作/ 加班) + Thời gian

làm tục làm gì trong thời gian bao lâu

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 八个 bāgè 小时 xiǎoshí

    - Chúng tôi đã làm việc liên tục 8 giờ.

  • volume

    - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài 连续 liánxù xià le 两天 liǎngtiān de

    - Trận đấu này đã mưa liên tục trong hai ngày.

✪ 2. 连续 + Số lượng từ + Động từ + Tân ngữ

liên tục làm gì trong bao lâu

Ví dụ:
  • volume

    - 连续 liánxù 三年 sānnián 获得最佳 huòdézuìjiā 员工 yuángōng jiǎng

    - Anh ấy đã nhận giải nhân viên xuất sắc liên tục trong ba năm.

  • volume

    - 我们 wǒmen 连续 liánxù 两周 liǎngzhōu dōu yǒu 会议 huìyì

    - Chúng tôi có cuộc họp liên tục trong hai tuần.

So sánh, Phân biệt 连续 với từ khác

✪ 1. 纷纷 vs 连续

Giải thích:

"纷纷" là tính từ, "连续" là động từ, ý nghĩa và cách sử dụng của hai từ này đều không giống nhau, không thể thay thế cho nhau.

✪ 2. 一连 vs 连续

Giải thích:

- "一连" là một phó từ, có nghĩa là hành động đang diễn ra liên tục hoặc tình huống không ngừng xảy ra, phía sau phải có số lượng từ, không thể trực tiếp mang danh từ.
- "连续" là động từ có thể làm vị ngữ, phía sau có thể mang số lượng từ hoặc không mang số lượng từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连续

  • volume volume

    - 连续 liánxù 跑步 pǎobù 半小时 bànxiǎoshí

    - Cô ấy liên tục chạy bộ nửa tiếng.

  • volume volume

    - 周一 zhōuyī 周二 zhōuèr 连续 liánxù 两天 liǎngtiān 我们 wǒmen dōu jiāng 开会 kāihuì

    - Trong hai ngày thứ Hai và thứ Ba, chúng tôi sẽ có cuộc họp liên tiếp.

  • volume volume

    - 连续 liánxù 三年 sānnián 获得 huòdé 冠军 guànjūn

    - Cô ấy đã giành chức vô địch ba năm liên tiếp.

  • volume volume

    - 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 一整天 yīzhěngtiān 觉得 juéde 劳倦 láojuàn

    - anh ấy làm liên tục cả ngày trời cũng không cảm thấy mệt mỏi.

  • volume volume

    - 连续 liánxù 三年 sānnián 获得 huòdé le 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Anh ấy đã nhận học bổng liên tục trong ba năm.

  • volume volume

    - 连续 liánxù 三年 sānnián 获得最佳 huòdézuìjiā 员工 yuángōng jiǎng

    - Anh ấy đã nhận giải nhân viên xuất sắc liên tục trong ba năm.

  • volume volume

    - 连续 liánxù le sān 本书 běnshū

    - Cô ấy đã đọc liên tục ba cuốn sách.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 十个 shígè 小时 xiǎoshí

    - Chúng tôi làm việc liên tục 10 giờ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:フフ一一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJNK (女一十弓大)
    • Bảng mã:U+7EED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa