Đọc nhanh: 供给中断 (cung cấp trung đoạn). Ý nghĩa là: gián đoạn chuỗi cung ứng.
供给中断 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gián đoạn chuỗi cung ứng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 供给中断
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 供应商 给 我们 报价 了
- Nhà cung cấp đã báo giá cho chúng tôi.
- 中国 的 投资 政策 为 外国 投资者 提供 了 优惠待遇
- Chính sách đầu tư của Trung Quốc mang lại lợi ích đặc biệt cho nhà đầu tư nước ngoài.
- 供应链 中 更 上层 的 人
- Một người nào đó xa hơn trong chuỗi cung ứng.
- 事故 中 他 打断 了 几根 肋骨
- Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.
- 他们 给 这个 新 购物中心 定名 为 约克 购物中心
- Họ đặt tên cho trung tâm mua sắm mới là York Mall.
- 公司 提供 的 中餐 很 丰盛
- Bữa trưa do công ty cung cấp rất phong phú.
- 你 是 我 生命 中 的 爱 , 给 了 我 无尽 的 温暖 和 力量
- Em là tình yêu trong cuộc đời anh, mang đến cho anh vô vàn ấm áp và sức mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
供›
断›
给›