Đọc nhanh: 隔绝 (cách tuyệt). Ý nghĩa là: cắt đứt; ngăn cách; đoạn tuyệt; cách tuyệt. Ví dụ : - 音信隔绝 cắt đứt mọi tin tức. - 降低温度和隔绝空气是灭火的根本方法。 hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.
隔绝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cắt đứt; ngăn cách; đoạn tuyệt; cách tuyệt
隔断
- 音信 隔绝
- cắt đứt mọi tin tức
- 降低 温度 和 隔绝 空气 是 灭火 的 根本 方法
- hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.
So sánh, Phân biệt 隔绝 với từ khác
✪ 1. 隔离 vs 隔绝
"隔离" và "隔绝" đều là động từ, nhưng chúng thiết kế các đối tượng khác nhau và không thể sử dụng thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔绝
- 此地 基本 与世隔绝
- Nơi này khá biệt lập.
- 音信 隔绝
- cắt đứt mọi tin tức
- 两人 之间 有些 隔膜
- giữa họ có sự không hiểu nhau; giữa họ có khoảng cách.
- 降低 温度 和 隔绝 空气 是 灭火 的 根本 方法
- hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.
- 人家 拒绝 了 , 他 还 一再 去 纠缠 , 真 不 知趣
- người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 从 相隔 你 时 , 每秒 我 都 很 伤心
- Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.
- 我 决定 从今天起 将 过 一种 完全 与世隔绝 的 生活
- Tôi quyết định sống một cuộc sống hoàn toàn biệt lập kể từ hôm nay.
- 京东 是 国内 专业 的 黄蜡 管 绝缘 套管 网上 购物 商城
- Kinh Đông là trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về vỏ bọc cách nhiệt đường ống bằng sáp màu vàng ở Trung Quốc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
绝›
隔›
Cách Nhau
đuổi; sa thải; đoạn tuyệt; giải tán
Từ Chối
cách trở; ngăn trởcấm cách
đoạn tuyệt; cắt đứt quan hệ
Dứt bỏ, Bỏ hẳn.
Cách Li
Ngắt Quãng, Gián Đoạn
ngăn cách; ngăn trở; cách trở; ngăn chặn; đoạn tuyệt; cắt đứtbửng; tấm bửng
tuyệt giao; cắt đứt; đoạn tuyệt (quan hệ bạn bè, quốc tế)
ngăn trở; ngăn cản
Đoạn Tuyệt, Cắt Đứt (Mối Quan Hệ)
lối sống tối giản