一直 yīzhí
volume volume

Từ hán việt: 【nhất trực】

Đọc nhanh: 一直 (nhất trực). Ý nghĩa là: thẳng; thẳng tuốt; cứ; một mạch, luôn luôn; suốt; liên tục, từ (nhấn mạnh phạm vi đã định). Ví dụ : - 一直走不拐弯。 Đi thẳng, không rẽ ngoặt.. - 一直往东就到了。 Đi thẳng về hướng đông thì đến.. - 这条路一直通到海边。 Con đường này dẫn thẳng ra biển.

Ý Nghĩa của "一直" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 2

一直 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thẳng; thẳng tuốt; cứ; một mạch

表示顺着一个方向不变。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一直 yìzhí zǒu 拐弯 guǎiwān

    - Đi thẳng, không rẽ ngoặt.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 往东 wǎngdōng jiù dào le

    - Đi thẳng về hướng đông thì đến.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo 一直 yìzhí tōng dào 海边 hǎibiān

    - Con đường này dẫn thẳng ra biển.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. luôn luôn; suốt; liên tục

表示动作始终不间断或状态始终不变。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一直 yìzhí xià le 一天 yìtiān 一夜 yīyè

    - Mưa suốt một ngày một đêm.

  • volume volume

    - 干活儿 gànhuóer 一直 yìzhí hěn 卖力 màilì

    - Anh ấy luôn luôn làm việc hết sức mình.

✪ 3. từ (nhấn mạnh phạm vi đã định)

强调所指的范围。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 全村 quáncūn cóng 老人 lǎorén 一直 yìzhí dào 小孩 xiǎohái dōu 热情 rèqíng

    - Trong làng từ già đến trẻ đều nhiệt tình.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 一直

✪ 1. 一直 (+ 往/向 + …) + Động từ (跑、行驶,保持)

cứ... làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 一直 yìzhí pǎo zhe 追赶 zhuīgǎn 那辆 nàliàng 巴士 bāshì

    - Cô ấy cứ chạy suốt để đuổi kịp chiếc xe buýt đó.

  • volume

    - 爷爷 yéye 一直 yìzhí 保持 bǎochí 良好习惯 liánghǎoxíguàn

    - Ông nội luôn duy trì những thói quen tốt.

✪ 2. 一直 + Động từ/Tính từ (关心、高兴、用功,叮嘱)

luôn/luôn luôn...làm gì/ như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - 一直 yìzhí 高兴 gāoxīng 地笑 dìxiào zhe

    - Anh ấy luôn luôn mỉm cười một cách vui vẻ.

  • volume

    - 妈妈 māma 一直 yìzhí 叮嘱 dīngzhǔ 我要 wǒyào 注意安全 zhùyìānquán

    - Mẹ tôi luôn dặn tôi phải chú ý đến sự an toàn.

✪ 3. 从 + A + 一直到 + B

từ A đến B

Ví dụ:
  • volume

    - cóng 出生 chūshēng 一直 yìzhí dào 现在 xiànzài dōu zài 家乡 jiāxiāng

    - Kể từ khi sinh ra đến giờ anh ấy đều ở quê hương.

  • volume

    - 从小 cóngxiǎo 一直 yìzhí dào 现在 xiànzài dōu 幸福 xìngfú

    - Cô ấy từ nhỏ đến giờ đều hạnh phúc.

So sánh, Phân biệt 一直 với từ khác

✪ 1. 一向 vs 一直

Giải thích:

Giống:
- "一向" và "一直" đều là phó từ
Khác:
- "一向" chủ yếu diễn đạt phạm vi thời gian, chỉ hành động và tình huống từ quá khứ đến hiện tại, "一直" nhấn mạnh hành động không ngừng tiến hành hoặc trạng thái không thay đổi trong một khoảng thời gian nhất định.

✪ 2. 一直 vs 向来

Giải thích:

"一直" và "向来" đều có nghĩa là hành động luôn được thực hiện và trạng thái không thay đổi từ một thời điểm nhất định trong quá khứ đến hiện tại.

✪ 3. 总是 vs 一直

Giải thích:

Giống:
- Đều mang ý nghĩa luôn luôn.
Khác:
- "一直" là trạng ngữ đứng trước động từ và cụm tính từ, nhấn mạnh thời gian tiếp diễn hoặc trạng thái tính chất được duy trì của hành động.
"总是" nhấn mạnh tần suất, số lần xảy ra của hành động là đều đặn.

✪ 4. 直 vs 一直

Giải thích:

Giống:
- Cả hai đều là phó từ chỉ thời gian, biểu thị nghĩa không gián đoạn, nhấn mạnh sự tiếp diễn của động tác.
Khác:
- "一直" chỉ động tác hoặc trạng thái được tiếp diễn, có thể tu sức cho động từ hoặc hình dung từ.
"" chỉ hành động không bị gián đoạn, thường tu sức cho những động từ liên quan tới thân thể hoặc lời nói.
- "一直" biểu thị thời gian kéo dài hành động, thường theo hình thức "......+一直 + 动词 + ......".
"" biểu thị thời gian kéo dài hành động, chỉ tu sức cho động từ đơn âm tiết.
- "一直" phía sau có thể thêm hình thức khẳng định hoặc phủ định.
"" phía sau chỉ thêm hình thức khẳng định.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一直

  • volume volume

    - 一直 yìzhí dīng zhe 不放 bùfàng

    - Luôn theo dõi không buông.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zuò 恶梦 èmèng

    - Tôi đang gặp ác mộng này.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 以来 yǐlái dào 现在 xiànzài dōu 摆架子 bǎijiàzi

    - Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí chēng shì 毕加索 bìjiāsuǒ

    - Người ta gọi ông một cách trìu mến là Picasso.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 沿着 yánzhe zhè tiáo 小道 xiǎodào zǒu

    - Đi theo con đường này tất cả các con đường.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 往南 wǎngnán zǒu jiù dào 学校 xuéxiào le

    - Đi thẳng về phía nam và bạn sẽ đến trường.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí tuō dào 他们 tāmen 催缴 cuījiǎo 通知单 tōngzhīdān lái

    - Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 真知 zhēnzhī dōu 是从 shìcóng 直接经验 zhíjiējīngyàn 发源 fāyuán de

    - mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mục 目 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhí
    • Âm hán việt: Trị , Trực
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMM (十月一一)
    • Bảng mã:U+76F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa