持续 chíxù
volume volume

Từ hán việt: 【trì tục】

Đọc nhanh: 持续 (trì tục). Ý nghĩa là: duy trì; kéo dài; tiếp tục; tiếp diễn. Ví dụ : - 北京的气温持续上升。 Nhiệt độ ở Bắc Kinh tiếp tục tăng lên.. - 污染问题持续恶化。 Vấn đề ô nhiễm tiếp tục xấu đi.. - 公司希望持续增长。 Công ty hy vọng sẽ tăng trưởng bền vững.

Ý Nghĩa của "持续" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 5-6

持续 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. duy trì; kéo dài; tiếp tục; tiếp diễn

按照原来的样子或者情况保持下去,继续不变

Ví dụ:
  • volume volume

    - 北京 běijīng de 气温 qìwēn 持续上升 chíxùshàngshēng

    - Nhiệt độ ở Bắc Kinh tiếp tục tăng lên.

  • volume volume

    - 污染 wūrǎn 问题 wèntí 持续 chíxù 恶化 èhuà

    - Vấn đề ô nhiễm tiếp tục xấu đi.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 希望 xīwàng 持续增长 chíxùzēngzhǎng

    - Công ty hy vọng sẽ tăng trưởng bền vững.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 持续

✪ 1. 持续 + (Động từ +) 了 + Thời gian

bổ ngữ thời lượng

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 已经 yǐjīng 持续 chíxù le 三年 sānnián

    - Dự án này đã kéo dài ba năm.

  • volume

    - 这场 zhèchǎng 持续 chíxù xià le 两个 liǎnggè 星期 xīngqī

    - Cơn mưa này đã kéo dài suốt hai tuần.

  • volume

    - 公司 gōngsī 持续增长 chíxùzēngzhǎng le 三年 sānnián

    - Công ty đã liên tục tăng trưởng trong ba năm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 持续 + 的 + Động từ (支持、增长、进步、发展、积累)

"持续“ đóng vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 希望 xīwàng 两国关系 liǎngguóguānxì néng yǒu 持续 chíxù de 发展 fāzhǎn

    - Hy vọng quan hệ giữa hai nước có thể có sự phát triển bền vững.

  • volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 持续 chíxù de 积累 jīlěi

    - Chúng ta cần phải có sự tích lũy liên tục.

  • volume

    - de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 带来 dàilái le 持续 chíxù de 进步 jìnbù

    - Phương pháp học của anh ấy đã mang lại sự tiến bộ liên tục.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 持续 với từ khác

✪ 1. 持续 vs 继续

Giải thích:

Giống:
- Cả "持续" và "继续" đều là động từ có nghĩa là tiếp diễn, duy trì hoặc bền vững một hành động, nhưng với các nét nghĩa khác nhau.
Khác:
- "持续" biểu thị động tác liên tục không ngừng, không bị ngắt quãng ở giữa.
"继续" động tác có thể bị ngắt quãng, dừng lại ở giữa.
- "持续" có thể làm định ngữ, "继续" không thể làm định ngữ.
- "持续" có thể đi với bổ ngữ thời lượng.
- "继续" thường không đi với bổ ngữ thời lượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 持续

  • volume volume

    - 价格 jiàgé 持续 chíxù 低迷 dīmí

    - giá cả tiếp tục suy thoái.

  • volume volume

    - 北京 běijīng de 气温 qìwēn 持续上升 chíxùshàngshēng

    - Nhiệt độ ở Bắc Kinh tiếp tục tăng lên.

  • volume volume

    - 产量 chǎnliàng 近年 jìnnián 持续 chíxù 落着 luòzhe

    - ản lượng trong những năm gần đây tiếp tục giảm.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 持续增长 chíxùzēngzhǎng le 三年 sānnián

    - Công ty đã liên tục tăng trưởng trong ba năm.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 希望 xīwàng 持续增长 chíxùzēngzhǎng

    - Công ty hy vọng sẽ tăng trưởng bền vững.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 至多 zhìduō 持续 chíxù 小时 xiǎoshí

    - Cuộc họp sẽ kéo dài tối đa một giờ.

  • volume volume

    - de 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 带来 dàilái le 持续 chíxù de 进步 jìnbù

    - Phương pháp học của anh ấy đã mang lại sự tiến bộ liên tục.

  • volume volume

    - 循环 xúnhuán 周而复始 zhōuérfùshǐ 结束 jiéshù zài 起点 qǐdiǎn huò 持续 chíxù 重复 chóngfù 自身 zìshēn de 系列 xìliè huò 过程 guòchéng 循环 xúnhuán

    - là một chuỗi hoặc quá trình kết thúc tại điểm xuất phát hoặc tiếp tục lặp lại chính mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Chí
    • Âm hán việt: Trì
    • Nét bút:一丨一一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QGDI (手土木戈)
    • Bảng mã:U+6301
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:フフ一一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJNK (女一十弓大)
    • Bảng mã:U+7EED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao